Decline the invitations using the words in brackets ( ) or your own ideas. (Từ chối lời mời bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc () hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
1. Do you want to go out tonight?
(presentation) ________________________________________________
Decline the invitations using the words in brackets ( ) or your own ideas. (Từ chối lời mời bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc () hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
1. Do you want to go out tonight?
(presentation) ________________________________________________Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. Thanks, but I’m sorry, I can’t. I have to prepare for a presentation.
Hướng dẫn dịch:
1. Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi phải chuẩn bị cho một bài thuyết trình.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
2. project |
3. homework |
4. book report |
5. test |
6. presentation |
Hướng dẫn dịch:
1. bài luận |
2. dự án |
3. bài tập về nhà |
4. báo cáo sách |
5. kiểm tra |
6. bài thuyết trình |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.