Câu hỏi:

12/07/2024 716

3. Do/Does they play golf? Yes, _____________.

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
3. Do - they do

Hướng dẫn dịch:

3. Họ có chơi gôn không nhỉ? Có nha.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the adverbs of frequency in brackets into the correct place. (Đặt các trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc vào đúng vị trí.)

Put the adverbs of frequency in brackets into the correct place. (Đặt các trạng từ (ảnh 1)

1. Hugo never gets up _____________ at 7 o’clock on Sundays. (never)

Xem đáp án » 12/07/2024 2,998

Câu 2:

Put the verbs in brackets into the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn.)

Every day, Pete 1) wakes (wake) up at 6:30 in the morning. He 2) _____________ (not/catch) the bus to school. He walks to school with his friends. In the afternoon, Pete 3) _____________(finish) his lessons at 3:15. He 4) _____________ (not/go) to the gym. He and his close friend, Steve usually 5) _____________(visit) a café afterwards. In the evening, Pete 6) _____________ (have) dinner with his family at about 7o’clock. Then, he 7) _____________ (do) his homework. He 8)_______________ (watch) TV with his brother before they go to bed at about 10 o’clock.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,512

Câu 3:

Form questions in the Present Continuous, then answer them. (Đặt câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn, sau đó trả lời chúng.)

1. what / your parents / do / now?

A: What are your parents doing now?

B: They are having lunch.

2. who / you / have / dinner / with / tonight?

Xem đáp án » 12/07/2024 2,111

Câu 4:

3. A: __________________ (you/watch) a film at the cinema this evening?

B: No, we __________________ (hang out) at Tom’s house.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,710

Câu 5:

Put the verbs in brackets into the Present Continuous. Then complete the short answers. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó hoàn thành các câu trả lời ngắn.)

1. Is Sandy going (Sandy/go) to the supermarket? – No, she isn’t.

2. ___________ (you/go) out? – Yes, ___________.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,614

Câu 6:

Identify the tenses of the verbs in bold in sentences (1–6). Then match them to their uses (a–f). (Nhận dạng thì của các động từ in đậm trong câu (1–6). Sau đó, nối chúng với mục đích sử dụng (a – f).)

_____1. Claire is staying with her aunt these days.

_____ 2. She lives in Key West.

_____ 3. The film starts at 8:00.

_____ 4. They are watching TV at the moment.

_____ 5. He goes to the gym twice a week.

_____ 6. We are going on holiday next week.

a. a habit/routine

b. a temporary situation

c. an action happening now, at the moment of speaking

d. a permanent state

e. a fixed future arrangement

f. a schedule

Xem đáp án » 11/07/2024 1,555

Câu 7:

2. He and his friends _____________ ride _____________ their bikes to school. (always)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,489

Bình luận


Bình luận