Make sentences about you and your friends using these time expressions. (Đặt câu về bạn và bạn bè bằng cách sử dụng các cụm từ chỉ thời gian này.)
• usually • every Monday • in the evening • always • tonight • at the weekend • now • these days • on Sunday afternoon
Make sentences about you and your friends using these time expressions. (Đặt câu về bạn và bạn bè bằng cách sử dụng các cụm từ chỉ thời gian này.)
• usually • every Monday • in the evening • always • tonight • at the weekend • now • these days • on Sunday afternoon |
Câu hỏi trong đề: Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 1. Round the clock có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
- I’m reading a book now.
- I go to football practice every Monday.
- My family and I are watching a film tonight.
- I’m studying for a maths exam these days.
- My sister always clears the table.
- I am helping my mom do laundry on Sunday afternoon.
- Eric and I are playing video games at the weekend.
- My family often watch TV together in the evening.
- My brother usually goes to bed late.
Hướng dẫn dịch:
- Tớ đang đọc một cuốn sách bây giờ.
- Tớ đi tập bóng đá vào thứ Hai hàng tuần.
- Gia đình và tớ đang xem phim vào tối nay.
- Tớ đang ôn tập cho kỳ thi toán những ngày này.
- Em/Chị gái tớ luôn dọn sạch bàn ăn.
- Tớ giúp mẹ giặt đồ vào chiều Chủ nhật.)
- Eric và tớ chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần.
- Gia đình tớ thường xem TV cùng nhau vào buổi tối.
- Anh/Em trai của tớ thường đi ngủ muộn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. Hugo never gets up at 7 o’clock on Sundays.
Hướng dẫn dịch:
1. Hugo không bao giờ thức dậy lúc 7 giờ vào sáng chủ nhật.
Lời giải
1. wakes |
2. doesn’t catch |
3. finishes |
4. doesn’t go |
5. visit |
6. has |
7. does |
8. watches |
Hướng dẫn dịch:
Mỗi ngày, Pete thức dậy vào lúc 6:30 sáng. Anh ấy không bắt xe buýt đến trường. Anh ấy đi bộ đến trường với bạn bè của mình. Vào buổi chiều, Pete kết thúc bài học của mình lúc 3:15. Anh ấy không đi đến phòng tập thể hình. Anh và người bạn thân của mình, Steve thường ghé vào một quán nhỏ sau đó. Vào buổi tối, Pete ăn tối với gia đình lúc 7 giờ. Sau đó, anh ấy làm bài tập về nhà. Anh ấy xem TV với anh/em trai của mình trước khi họ đi ngủ vào khoảng 10 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Thiện Nhân Đinh
O