Câu hỏi:
11/07/2024 730Write a short note to a family member telling him/her that you are going to the cinema, using the Present Simple and the Present Continuous. Follow the prompts from the template. (Viết một ghi chú ngắn cho một thành viên trong gia đình nói với anh ấy / cô ấy rằng bạn sẽ đi xem phim, sử dụng thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn. Làm theo gợi ý từ mẫu.)
Dear/Hi …,
• Where you are going
• Who you are going with
• What time the film starts/finishes
• How you are getting home
(Your name)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Dear Mum,
I’m going to the Galaxy Cinema with my friend, Alisa. The film starts at 7:00 p.m. and finishes at 8:30 p.m. We are coming back home by taxi.
Sheila
Hướng dẫn dịch:
Gửi mẹ,
Con sẽ đến rạp chiếu phim Galaxy với bạn Alisa. Bộ phim sẽ chiếu lúc 7 giờ tối và kết thúc lúc 8 giờ rưỡi. Bọn con sẽ về nhà bằng tắc xi ạ.
Sheila
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the adverbs of frequency in brackets into the correct place. (Đặt các trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc vào đúng vị trí.)
1. Hugo never gets up _____________ at 7 o’clock on Sundays. (never)
Câu 2:
Put the verbs in brackets into the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn.)
Every day, Pete 1) wakes (wake) up at 6:30 in the morning. He 2) _____________ (not/catch) the bus to school. He walks to school with his friends. In the afternoon, Pete 3) _____________(finish) his lessons at 3:15. He 4) _____________ (not/go) to the gym. He and his close friend, Steve usually 5) _____________(visit) a café afterwards. In the evening, Pete 6) _____________ (have) dinner with his family at about 7o’clock. Then, he 7) _____________ (do) his homework. He 8)_______________ (watch) TV with his brother before they go to bed at about 10 o’clock.
Câu 3:
Form questions in the Present Continuous, then answer them. (Đặt câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn, sau đó trả lời chúng.)
1. what / your parents / do / now?
A: What are your parents doing now?
B: They are having lunch.
2. who / you / have / dinner / with / tonight?
Câu 4:
Put the verbs in brackets into the Present Continuous. Then complete the short answers. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó hoàn thành các câu trả lời ngắn.)
1. Is Sandy going (Sandy/go) to the supermarket? – No, she isn’t.
2. ___________ (you/go) out? – Yes, ___________.
Câu 5:
3. A: __________________ (you/watch) a film at the cinema this evening?
B: No, we __________________ (hang out) at Tom’s house.
Câu 6:
Identify the tenses of the verbs in bold in sentences (1–6). Then match them to their uses (a–f). (Nhận dạng thì của các động từ in đậm trong câu (1–6). Sau đó, nối chúng với mục đích sử dụng (a – f).)
_____1. Claire is staying with her aunt these days.
_____ 2. She lives in Key West.
_____ 3. The film starts at 8:00.
_____ 4. They are watching TV at the moment.
_____ 5. He goes to the gym twice a week.
_____ 6. We are going on holiday next week.
a. a habit/routine
b. a temporary situation
c. an action happening now, at the moment of speaking
d. a permanent state
e. a fixed future arrangement
f. a schedule
Câu 7:
2. He and his friends _____________ ride _____________ their bikes to school. (always)
về câu hỏi!