Câu hỏi:
13/07/2024 978Match the words in Task a. with the correct definitions. (Kết hợp các từ trong Bài a với các định nghĩa đúng.)
1. a piece of software you download to a phone or computer to learn from, play with, watch, and so on
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. app
Hướng dẫn dịch:
1. một phần mềm bạn tải xuống điện thoại hoặc máy tính để học, chơi, xem, v.v.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a paragraph giving your own predictions about the future. Use the ideas in the box to help you or your own ideas. Use will and be going to. Write 120 to 150 words. (Viết một đoạn văn đưa ra dự đoán của riêng bạn về tương lai. Sử dụng các ý tưởng trong hộp để giúp bạn hoặc ý tưởng của riêng bạn. Sử dụng will và sắp tới. Viết 120-150 từ.)
Câu 3:
Read and circle. (Đọc và khoanh tròn)
1. Look out! You will / are going to drop the dishes.
Câu 5:
2. I’m looking for my phone. Maybe I am going to / will find it.
Câu 6:
3. I am going to / will start an e-learning course next week. I signed up last night.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!