Câu hỏi:
13/07/2024 413Order the words to make sentences
(Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Robert never plays football
2. They are always friendly
3. I normally do my homework
4. Marina and Julia are often late
5. We usually have dinner
6. Is your class often quiet?
Hướng dẫn dịch
1. Robert không bao giờ chơi bóng đá
2. Họ luôn luôn thân thiện
3. Tớ thường làm bài tập về nhà
4. Marina và Juliet thường xuyên đến muộn
5. Chúng ta thường ăn tối
6. Lớp cậu thường yên tĩnh như vậy à?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
What do your friends and family do at the weekend? Write affirmative and negative sentences. Use the given words to help you
(Bạn của bạnn và gia đình bạn làm gì vào cuối tuần? Viết các câu với dạng khẳng định và phủ định. Sử dụng các từ đã cho để giúp bạn)
Câu 2:
Look at the pictures. Write affirmative sentences using the present simple form of the given words
(Nhìn vào bức tranh. Viết câu khẳng định thì hiện tại với các từ đã cho)
Câu 3:
Write affirmative or negative sentences using the present simple
(Viết các câu với thì hiện tại đơn với dạng câu khẳng định và câu phủ định)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!