Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 2: Days Language Focus trang 19 có đáp án
18 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. Robert never plays football
2. They are always friendly
3. I normally do my homework
4. Marina and Julia are often late
5. We usually have dinner
6. Is your class often quiet?
Hướng dẫn dịch
1. Robert không bao giờ chơi bóng đá
2. Họ luôn luôn thân thiện
3. Tớ thường làm bài tập về nhà
4. Marina và Juliet thường xuyên đến muộn
5. Chúng ta thường ăn tối
6. Lớp cậu thường yên tĩnh như vậy à?
Lời giải
1. plays
2. play
3. don’t play
4. doesn’t play
5. don’t play
Lời giải
1. My sister watches TV a lot
2. I don’t get up late on Mondays
3. My dad makes breakfast at the weekend
4. My older brothers don’t go to bed early.
5. You help me with the homework.
6. My mum doesn’t play video games
Hướng dẫn dịch
1. Em gái tôi xem TV rất nhiều
2. Tôi không dậy muộn vào các ngày thứ Hai
3. Bố tôi làm bữa sáng vào cuối tuần
4. Các anh trai của tôi không đi ngủ sớm.
5. Bạn giúp mình làm bài tập.
6. Mẹ tôi không chơi trò chơi điện tử
Lời giải
1. get up/ 8.00
2. plays
3. play
4. goes / train
5. go/ bus
6. studies/ French
7. study/ Spanish
8.finishes/ 3.00
9. finish/ 4.00
Lời giải
My brother usually goes to the park with his friends
My father goes fishing
My mother talks with her friends
My sister goes shopping
My friends play video games with me
Hướng dẫn dịch
Anh trai tôi thường đi công viên với bạn bè của anh ấy
Bố tôi đi câu cá
Mẹ tôi nói chuyện với bạn bè của cô ấy
Em gái tôi đi mua sắm
Bạn bè của tôi chơi trò chơi điện tử với tôi