Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 2: Days Reading trang 22 có đáp án
19 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
23 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit Starter : Hello - Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh - Right on có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food - Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es - Right on có đáp án
3 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit Starter : Hello - Listening: Thể thao - Right on có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn dịch
Đi học trong lạnh giá với trẻ em ở Oymyakon
Oymyyakon là một là thuộc vùng bắc đông Siberia, Nga. Nó rất là lạnh
Ở Oymyakon, trường học chỉ đóng khi mà nhiệt độ âm 52oC. Trẻ em thường đi bộ trong tuyến, nhưng cũng nguy hiểm khi trời quá lạnh
Vào mùa hè, ban ngày kéo dài 21 tiếng, nhưng vào mùa đông, thì chỉ kéo dài 3 ngày. Trời tói khi học sinh đi học và đi về.
Trẻ con thức dậy sớm và không thể mặc nhiều áo để giữ ấm, chúng mặc đồng phục trường, mặc áo len, đi ủng mũ, đeo khăn và găng tay và áo khoác
Ở trường, trẻ con luôn có các lớp học và vào giờ nhỉ, con trai và con gái chơi hoặc nói chuyện với bạn. Khi tan học, đã đến lúc bắt đầu một cuộc hành trình dài và khó khắn một lần nữa
Đáp án: doesn’t close/ difficult
Lời giải
1-T
2-F
3-T
4-F
Hướng dẫn dịch
1. Học sinh đi học dưới tuyết
2. Một ngày ở Oymyalon dài 21 tiếng vào mùa đông
3. Vào mùa đông, trẻ em đi học ở trong bóng tối
4. Trẻ em không mặc đồng phục
Lời giải
1- closed
2-dangerous
3-clothes
4-early
5-chat
Lời giải
1. Because it’s so cold
2. It is three hours long
3.They start their long and difficult journey again
4. It’s about 15 minutes
5. No, because it can be too dangerous.
Hướng dẫn dịch
1. Bởi vì trời rất lạnh
2. Nó dài ba giờ
3.Họ bắt đầu lại cuộc hành trình dài và khó khăn
4. Khoảng 15 phút
5. Không, vì nó có thể quá nguy hiểm.
Lời giải
1-father
2- aunt/ uncle
3- grandson/ granddaughter
4- brother/ sister
5- mother/ brother
6- grandfather/ grandmother