Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 2: Days Reading trang 22 có đáp án
16 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn dịch
Đi học trong lạnh giá với trẻ em ở Oymyakon
Oymyyakon là một là thuộc vùng bắc đông Siberia, Nga. Nó rất là lạnh
Ở Oymyakon, trường học chỉ đóng khi mà nhiệt độ âm 52oC. Trẻ em thường đi bộ trong tuyến, nhưng cũng nguy hiểm khi trời quá lạnh
Vào mùa hè, ban ngày kéo dài 21 tiếng, nhưng vào mùa đông, thì chỉ kéo dài 3 ngày. Trời tói khi học sinh đi học và đi về.
Trẻ con thức dậy sớm và không thể mặc nhiều áo để giữ ấm, chúng mặc đồng phục trường, mặc áo len, đi ủng mũ, đeo khăn và găng tay và áo khoác
Ở trường, trẻ con luôn có các lớp học và vào giờ nhỉ, con trai và con gái chơi hoặc nói chuyện với bạn. Khi tan học, đã đến lúc bắt đầu một cuộc hành trình dài và khó khắn một lần nữa
Đáp án: doesn’t close/ difficult
Lời giải
1-T
2-F
3-T
4-F
Hướng dẫn dịch
1. Học sinh đi học dưới tuyết
2. Một ngày ở Oymyalon dài 21 tiếng vào mùa đông
3. Vào mùa đông, trẻ em đi học ở trong bóng tối
4. Trẻ em không mặc đồng phục
Lời giải
1- closed
2-dangerous
3-clothes
4-early
5-chat
Lời giải
1. Because it’s so cold
2. It is three hours long
3.They start their long and difficult journey again
4. It’s about 15 minutes
5. No, because it can be too dangerous.
Hướng dẫn dịch
1. Bởi vì trời rất lạnh
2. Nó dài ba giờ
3.Họ bắt đầu lại cuộc hành trình dài và khó khăn
4. Khoảng 15 phút
5. Không, vì nó có thể quá nguy hiểm.
Lời giải
1-father
2- aunt/ uncle
3- grandson/ granddaughter
4- brother/ sister
5- mother/ brother
6- grandfather/ grandmother
316 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%