Câu hỏi:
12/07/2024 248Work in pairs. Choose three of the sentences in Exercise 1. Act out a mini-dialogue for each sentence that you choose. (Làm việc theo cặp. Chọn ba trong những câu ở Bài tập 1. Diễn một đoạn hội thoại nhỏ cho mỗi câu mà bạn chọn.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. You have to give it to me tomorrow morning.
A: When is the deadline of this report?
B: You have to give it to me tomorrow morning.
A: Tomorrrow morning? Is it a bit hasty?
B: I know, but the project is behind schedule.
2. You don’t have to put mushrooms on it.
A: Is there any things you can’t eat?
B: You don’t have to put mushrooms on it.
A: How about carrot?
B: Umm, it’s ok.
3. It’s fantastic! I have to buy it!
A: Try this dress on.
B: It’s fantastic! I have to buy it!
A: Is it a bit expensive?
B: True, but I still want to buy it.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn phải nộp nó cho tôi vào sáng mai.
A: Hạn cuối của bản báo cáo này là khi nào vậy?
B: Bạn phải nộp nó cho tôi vào sáng mai.
A: Sáng mai ư? Có phải hơi vội không?
B: Tôi biết, nhưng dự án đang chậm so với tiến độ.
2. Bạn không cần cho nấm lên đâu.
A: Bạn có không ăn được gì không?
B: Bạn không cần cho nấm lên đâu.
A: Cà rốt thì sao?
B: Umm, không sao.
3. Thật tuyệt! Tớ phải mua nó!
A: Thử chiếc váy này xem.
B: Thật tuyệt! Tớ phải mua nó!
A: Có phải là nó hơi đắt rồi không?
B: Đúng vậy, nhưng tớ vẫn muốn mua nó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and complete each space with one word. (Nghe và hoàn thành mỗi khoảng trống với một từ.)
Audio 1.05
Nội dung bài nghe:
Assistant Morning, can I help you?
Customer Yes, please. Um, I want some onions.
Assistant OK, how many?
Customer Two kilos. And can I have some mushrooms too, please? About half a kilo.
Assistant OK. Anything else?
Customer Oh, yes – tomatoes. A kilo of tomatoes, please. And some olives.
Assistant Sorry, we haven’t got any olives today. Try the supermarket across the street.
Customer OK, thanks.
Assistant Here are your tomatoes. So, are you going to make pizza tonight with all this?
Customer No, I’m not. I’m making ‘mushrooms a la grecque’. It’s a French dish. I had it on holiday in France. I loved it!
Assistant Have you got lemons? You don’t have to put lemon juice in it, but it’s a really good idea!
Customer Oh, right. No, it’s OK, thanks. I’ve already got lemons at home. So how much is that?
Assistant Let’s see. That’s £4.35, please.
Customer Here you are – five pounds.
Assistant And 65p change. Thanks. Enjoy your dinner!
Hướng dẫn dịch:
Trợ lý Chào buổi sáng, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng Vâng. Ừm, tôi muốn một ít hành tây.
Trợ lý OK, bao nhiêu?
Khách hàng Hai kg. Và lấy cho tôi một ít nấm nữa được không? Khoảng nửa ký.
Trợ lý OK. Còn gì nữa không?
Khách hàng Ồ, vâng - cà chua. Làm ơn cho một kg cà chua. Và một số ô liu.
Trợ lý Xin lỗi, hôm nay chúng tôi không có ô liu. Hãy thử đến siêu thị bên kia đường.
Khách hàng OK, cảm ơn.
Trợ lý Đây là cà chua của bạn. Vậy, bạn có định làm bánh pizza tối nay với tất cả những thứ này không?
Khách hàng Không, tôi không. Tôi đang làm “mushrooms a la grecque”. Đó là một món ăn Pháp. Tôi đã ăn nó trong kỳ nghỉ ở Pháp. Tôi yêu nó!
Trợ lý Bạn có chanh không? Bạn không cần phải cho nước chanh vào, nhưng đó là một ý tưởng thực sự hay!
Khách hàng Ồ, đúng. Rất hay, cảm ơn. Tôi đã có chanh ở nhà. Vậy bấy nhiêu đó là bao nhiêu?
Trợ lý Hãy xem. Đó là £ 4,35, xin vui lòng.
Khách hàng Của bạn đây - năm bảng.
Trợ lý Và 65p tiền lẻ. Cảm ơn. Hãy tận hưởng bữa tối của bạn!
Câu 2:
Câu 3:
Listen. Which shop is each person in? Write the number of the dialogue next to the correct shop in Exercise 1. There are three shops you won’t need. (Nghe. Mỗi người ở quán nào? Viết số của các cuộc hội thoại bên cạnh cửa hàng đúng trong Bài tập 1. Có ba cửa hàng mà bạn không cần.)
Audio 1.07
Nội dung bài nghe:
1.
Paul Hello. How much are these jeans, please?
Assistant £49.99. And they’re pre-shrunk, so you don’t have to buy a larger size than you need. They won’t shrink more. They’re really popular in America.
Paul Cool. Can I try them on, please?
2.
Postal clerk Can I help you?
Julia Yes, I want to send this letter to the United States, please – as quickly as possible.
Postal clerk OK. That’s express, then. So you have to fill in this form, OK?
Julia OK.
3.
James Can I have these two, please?
Assistant Of course. Oh! Did you know that there’s a special offer? If you buy three books, you don’t have to pay for the third one. Buy three, pay for two. Do you want to get another one?
James Oh, right. I’ll go and have a look. Thank you!
4.
Karen Can I have these trainers, please? I’m running in a marathon next week!
Assistant OK. They’re 65 pounds. Please remember that you have to wear them two or three times before you run a race, OK?
Karen Yes, I know that, thanks.
5.
Sue Hi. Just these magazines, please, and the newspaper.
Assistant Sure.
Sue There are a lot of people here today! It was a really long queue.
Assistant Yes, that’s right. But did you know there’s a machine over there? You don’t have to wait in a queue. You can use the machine to pay.
Sue Oh, I didn’t know that. Is it new?
Hướng dẫn dịch:
1.
Paul Xin chào. Làm ơn cho tôi hỏi cái quần jean này bao nhiêu?
Trợ lý £ 49,99. Và chúng đã được thu nhỏ trước, vì vậy bạn không cần phải mua kích thước lớn hơn mức bạn cần. Chúng sẽ không co lại nhiều hơn. Chúng thực sự nổi tiếng ở Mỹ.
Paul Tuyệt. Tôi có thể thử chúng được không?
2.
Nhân viên bưu điện Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Julia Vâng, tôi muốn gửi bức thư này đến Hoa Kỳ, làm ơn - càng nhanh càng tốt.
Nhân viên bưu điện OK. Vậy thì đó là chuyển phát nhanh. Vì vậy, bạn phải điền vào biểu mẫu này, OK?
Julia Được thôi.
3.
James Cho tôi lấy hai cái này?
Trợ lý Tất nhiên. Ồ! Bạn có biết rằng có một ưu đãi đặc biệt? Nếu bạn mua ba cuốn sách, bạn không phải trả tiền cho cuốn thứ ba. Mua ba, trả hai. Bạn có muốn lấy một cái khác nữa không?
James Ồ, đúng. Tôi sẽ đi xem. Cảm ơn bạn!
4.
Karen Tôi có thể chọn những đôi giày thể thao này được không? Tôi sẽ tham gia cuộc thi marathon vào tuần tới!
Trợ lý OK. Chúng trị giá 65 pound. Hãy nhớ rằng bạn phải mặc chúng hai hoặc ba lần trước khi chạy đua nhé?
Karen Vâng, tôi biết điều đó, cảm ơn.
5.
Sue Xin chào. Chỉ những cuốn tạp chí này, và tờ báo, làm ơn.
Trợ lý Chắc chắn rồi.
Sue Hôm nay có rất nhiều người ở đây! Thực sự là một hàng chờ đợi dài.
Trợ lý Vâng, đúng vậy. Nhưng bạn có biết có một cái máy ở đó không? Bạn không phải xếp hàng đợi. Bạn có thể sử dụng máy để thanh toán.
Sue Ồ, tôi không biết điều đó. Nó mới có phải không?
Câu 5:
Look at the shops below. What things can you buy in each place? Think of as many things as you can. (Nhìn vào những cửa hàng bên dưới. Những thứ đồ có thể mua ở mỗi nơi là gì? Nghĩ đến nhiều đồ vật nhất bạn có thể.)
Câu 6:
Audio 1.06
Nội dung bài nghe:
Waitress Good evening! Welcome to Luigi’s.
Customer Hello. A table for two please.
Waitress A table for two? This way, please.
Customer Can we see the menu, please?
Waitress Of course. Here you are.
Waitress Are you ready to order?
Customer Yes, we’d both like the fish, please. And the soup to start.
Waitress Thank you.
Waitress Is everything OK?
Customer No, not really. There’s too much salt in the soup!
Waitress Sorry, I’ll change it for you.
Customer It’s very noisy here. There are too many people.
Customer I know, it’s awful. And the food … ugh! Let’s go!
Customer Excuse me! The bill, please!
Waitress Coffee?
Customer No thanks. We’re leaving!
Hướng dẫn dịch:
Phục vụ Chào buổi tối! Chào mừng đến với Luigi’s.
Khách hàng Xin chào. Vui lòng cho một bàn cho hai người.
Phục vụ Một bàn cho hai người? Mời đi lối này.
Khách hàng Chúng tôi có thể xem menu được không?
Phục vụ Tất nhiên. Của bạn đây.
Phục vụ Bạn đã sẵn sàng gọi món chưa?
Khách hàng Vâng, cả hai chúng tôi đều thích cá, làm ơn. Và bắt đầu bữa ăn với món súp nhé.
Phục vụ Cảm ơn bạn.
Phục vụ Mọi thứ vẫn ổn chứ?
Khách hàng Không, thực sự không ổn. Có quá nhiều muối trong súp!
Phục vụ Xin lỗi, tôi sẽ đổi nó cho bạn.
Khách hàng Ở đây rất ồn ào. Có quá nhiều người.
Khách hàng Tôi biết, điều đó thật tồi tệ. Và thức ăn… ugh! Đi thôi nào!
Khách hàng Vui lòng cho tôi xin hóa đơn!
Phục vụ Bạn muốn cà phê không?
Khách hàng Không, cảm ơn. Chúng tôi sẽ rời đi!
Câu 7:
Complete the mini-dialogues with a phrase from Exercise 2. (Hoàn thành các cuộc hội thoại nhỏ với một cụm từ từ Bài tập 2.)
về câu hỏi!