Câu hỏi:
11/07/2024 240Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào sau đây?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng.
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng.
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thôa
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
Vì:
+ B: Kẻ sọc ngang
+ C: Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
+ D: Màu vàng nhạt, mặt vải thô
Trang phục ở đáp án B, C, D có những đặc điểm liệt kê trên sẽ gây cảm giác tròn, thấp xuống.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày
C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần
D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 2:
Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống
ngâm , xả nước, lần xả cuối, vò trước, vò kĩ, nước xà phòng
- Tẩy vết bẩn hoặc (1) ………. với xà phòng những chỗ bám bẩn nhiều như: cổ áo, nách áo, đáy quần;
- (2) ……… quần áo trong (3) …….. khoảng 15 – 30 phút.
- (4) ………. toàn bộ quần áo
- (5) …… nhiều lần cho sạch. Có thể dùng thêm nước xả vải trong lần (6) …….
Câu 3:
Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
A. Để quần áo không bị bay màu.
B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 4:
Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 5:
Điền các chi tiết của kiểu may dưới đây vào chỗ trống
Có bèo dún, ngang thân áo, rút dún, thẳng suôn, xếp li, vừa sát cơ thể, rộng, dọc thân áo
Chi tiết kiểu may |
Tạo cảm giác thon gọn, cao lên |
Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống
|
Đường nét |
|
|
Kiểu may |
|
|
Câu 6:
Đánh dấu √ vào ô trống trước những đặc điểm của bộ trang phục phù hợp để học thể dục
Loại vải may quần áo |
Kiểu may |
Kiểu giày dép |
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
Câu 7:
Nối tên các loại trang phục với cách cất giữ cho phù hợp
Loại trang phục |
|
Cách cất giữ |
1. Đồng phục đi học |
|
a. Treo lên móc áo |
2. Quần áo mặc thường ngày ở nhà |
|
|
3. Quần áo mặc ngày lễ, Tết |
|
b. Gấp gọn gàng trong ngăn tủ |
4. Quần áo mặc đi chơi |
|
|
5. Quần áo thể dục |
|
c. Gói vào túi để tránh ẩm mốc và côn trùng cắn |
6. Quần áo mặc ấm |
|
về câu hỏi!