Câu hỏi:

13/07/2024 233 Lưu

Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. an

2. there were

3. some 

4. there wasn’t

5. a

6. there weren’t

7. any

 

Hướng dẫn dịch:

- Có một người chơi phấn khích trong đội bóng chuyền

- Có vài người hâm mộ ồn ào ở sân vận động lớn

- Không có trận bóng đá nào vào thứ Sáu

- Không có đội chơi hay nào trong trận đấu này.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. There were a lot of buses with fans.

2. there wasn’t a train near the stadium.

3. there weren’t any famous players in our team

4. There was a very good player on the other team.

5. There wasn’t a nice café in the stadium.

6. There was a great sports shop next to the stadium.

7. There were a lot of goals in the match.

Hướng dẫn dịch:

1. Có nhiều xe buýt và người hâm mộ

2. Không có con tàu nào gần sân vận động

3. Chẳng có người chơi nổi tiếng nào trong đội chúng ta

4. Có một người chơi rất tốt trong đội khác

5. chẳng có lấy một quán cà phê trong sân vận động

6. có một cửa hàng thể thao rất tuyệt bên cạnh sân vận động

7. có rất nhiều bàn thắng trong trận đấu

Lời giải

1. weren’t, were

2. was; wasn’t

3. wasn’t; was

4. weren’t; were

5. wasn’t; was

Hướng dẫn dịch:

1. Muhammad và Authur không ở trung tâm thể thao vào thứ bảy. Họ ở rạp chiếu phim.

2. Katy ở thư viện vào thứ bảy. Cô ấy không ở công viên.

3. Patrick không ở rạp chiếu phim vào chủ nhật. Anh ấy ở sân vận động bóng đá

4. Muhammad và Authur không ở công viên ngày chủ nhật. Họ ở bể bơi

5. Katy không ở thư viện vào chủ nhật. Cô ấy ở công viên

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP