Câu hỏi:
13/07/2024 595Look at the table. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Quan sát bảng. Hoàn thành câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. weren’t, were
2. was; wasn’t
3. wasn’t; was
4. weren’t; were
5. wasn’t; was
Hướng dẫn dịch:
1. Muhammad và Authur không ở trung tâm thể thao vào thứ bảy. Họ ở rạp chiếu phim.
2. Katy ở thư viện vào thứ bảy. Cô ấy không ở công viên.
3. Patrick không ở rạp chiếu phim vào chủ nhật. Anh ấy ở sân vận động bóng đá
4. Muhammad và Authur không ở công viên ngày chủ nhật. Họ ở bể bơi
5. Katy không ở thư viện vào chủ nhật. Cô ấy ở công viên
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
You were at an important football match at a stadium last week. Write affirmative and negative sentences using There was, there wasn’t. there were and there weren’t. (Bạn đang ở một trận bóng đá quan trọng tại sân vận động tuần trước. Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng there was, there wasn’t; there were và there weren’t)
Câu 2:
What were you interested in when you were younger? Use the given words to help you. (Bạn hứng thú với điều gì khi bạn còn nhỏ? Dùng những từ đã cho để giúp bạn)
Câu 3:
Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)
về câu hỏi!