Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 6: Sports Language Focus trang 43 có đáp án
18 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. an |
2. there were |
3. some |
4. there wasn’t |
5. a |
6. there weren’t |
7. any |
|
Hướng dẫn dịch:
- Có một người chơi phấn khích trong đội bóng chuyền
- Có vài người hâm mộ ồn ào ở sân vận động lớn
- Không có trận bóng đá nào vào thứ Sáu
- Không có đội chơi hay nào trong trận đấu này.
Lời giải
1. There were a lot of buses with fans.
2. there wasn’t a train near the stadium.
3. there weren’t any famous players in our team
4. There was a very good player on the other team.
5. There wasn’t a nice café in the stadium.
6. There was a great sports shop next to the stadium.
7. There were a lot of goals in the match.
Hướng dẫn dịch:
1. Có nhiều xe buýt và người hâm mộ
2. Không có con tàu nào gần sân vận động
3. Chẳng có người chơi nổi tiếng nào trong đội chúng ta
4. Có một người chơi rất tốt trong đội khác
5. chẳng có lấy một quán cà phê trong sân vận động
6. có một cửa hàng thể thao rất tuyệt bên cạnh sân vận động
7. có rất nhiều bàn thắng trong trận đấu
Lời giải
1. weren’t, were
2. was; wasn’t
3. wasn’t; was
4. weren’t; were
5. wasn’t; was
Hướng dẫn dịch:
1. Muhammad và Authur không ở trung tâm thể thao vào thứ bảy. Họ ở rạp chiếu phim.
2. Katy ở thư viện vào thứ bảy. Cô ấy không ở công viên.
3. Patrick không ở rạp chiếu phim vào chủ nhật. Anh ấy ở sân vận động bóng đá
4. Muhammad và Authur không ở công viên ngày chủ nhật. Họ ở bể bơi
5. Katy không ở thư viện vào chủ nhật. Cô ấy ở công viên
Lời giải
I was really into swimming at the age of ten. I always watched swimming competition on TV programmes in the evening. Last summer, I took part in a swimming class and learned many types of swimming. I am really interested in this sport so I go to the swimming pool every weekend.
Hướng dẫn dịch:
Tôi rất thích môn bơi lội khi tôi 10 tuổi. Tôi luôn xem các cuộc thi bơi lội trên các chương trình truyền hình vào buổi tối. Mùa hè năm ngoái, tôi đã tham gia một lớp học bơi và học nhiều kiểu bơi khác nhau. Tôi thực sự hứng thú với môn thể thao này vì vậy tôi đã đi bơi mỗi cuối tuần.