Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 6: Sports Language Focus trang 45 có đáp án
18 người thi tuần này 4.6 2.3 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
23 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit Starter : Hello - Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh - Right on có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food - Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es - Right on có đáp án
3 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit Starter : Hello - Listening: Thể thao - Right on có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. played |
2. ago |
3. watched |
4. last |
5. went |
6. July |
Lời giải
1. Grace ran 100 meters
2. Tamer swam 200 metres
3. Emily won a medal
4. Anne and Vicky watched the competitions
5. Jake and Ben play volleyball
6. Kemal scored a goal
Hướng dẫn dịch:
1. Grace đã chạy 100m
2. Tamer đã bơi 200m
3. Emily đã dành huy chương vàng
4. Anne và Vicky đã xem những cuộc thi
5. Jake và Ben đã chơi bóng chuyền
6. Kemal đã ghi bàn
Lời giải
1. when |
2. ago |
3. last |
4. week |
5. in |
6. first |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã thi đá bóng lần đầu tiên khi tôi 8 tuổi
2. Cô ấy đã dành huy chương vàng Olympic hai năm trước
3. Alice và tôi đã xem một trận đấu tennis rất thú vị tuần trước
4. Bố mẹ tôi đã xem một bộ phim mới về thế vận hội một tuần trước đó
5. Nhà vô địch đấu vật nổi tiếng đó đã dành huy chương vàng năm 2015
6. Tôi đã chơi bóng bầu dục lần đầu tiên lúc 10 tuổi. Bây giờ tôi chơi bóng bầu dục mỗi thứ bảy.
Lời giải
- I went to the cinema with my friends last weekend
- I practiced speaking English in the afternoon
- I ran 100 meters in the competition two days ago
- I started to play the guitar in 2018
- I watched a football match on TV last night
Hướng dẫn dịch
- Tôi đã đi đến rạp chiếu phim cùng với các bạn vào cuối tuần trước
- Tôi đã luyện tập nói tiếng Anh vào buổi chiều
- Tôi đã chạy 100m trong một cuộc thi hai ngày trước
- Tôi đã bắt đầu chơi guitar vào năm 2018
- Tôi đã xem một trận bóng đá trên ti vi vào tối qua