Câu hỏi:

12/07/2024 1,787

Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once. (Hoàn thành các hoạt động công việc với các từ dưới đây. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)

Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once. (Hoàn thành các hoạt động công việc với các từ dưới đây. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. travel a lot

2. be on your feet

3. serve customers

4. work alone / indoors / outdoors

5. wear a uniform

6. deal with the public

7. be part of a team

8. work nine-to-five

9. work long hours

10. make phone calls

11. answer the phone

12. work with children

13. earn a lot

14. use a computer

 

Hướng dẫn dịch:

1. đi du lịch nhiều

2. đứng vững trên đôi chân của bạn

3. phục vụ khách hàng

4. làm việc một mình / trong nhà / ngoài trời

5. mặc đồng phục

6. đối phó với công chúng

7. là một phần của một đội

8. làm việc từ chín đến năm

9. làm việc nhiều giờ

10. gọi điện thoại

11. trả lời điện thoại

12. làm việc với trẻ em

13. kiếm được nhiều

14. sử dụng máy tính

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to three people talking about their jobs. What are the jobs? Choose two adjectives from exercise 3 which you think best describe each job. (Nghe 3 người nói về công việc của họ. Những công việc là gì? Chọn 2 tính từ ở bài tập 3 mà bạn cho là mô tả tốt nhất cho mỗi công việc.)

Listen to three people talking about their jobs. What are the jobs? Choose two adjectives  (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 4,156

Câu 2:

Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)

This person:

helps people when they buy a house or have a legal problem.

What is the secret job?

Xem đáp án » 12/07/2024 1,758

Câu 3:

Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)

This person:

helps people to choose a holiday.

What is the secret job?

Xem đáp án » 11/07/2024 1,725

Câu 4:

Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)

This person:

deals with people who arrive at a hotel, an office, etc

What is the secret job?

Xem đáp án » 12/07/2024 1,542

Câu 5:

Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)

This person:

trains a person or team to make them better at a sport.

What is the secret job?

Xem đáp án » 12/07/2024 1,344

Câu 6:

Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)

This person:

designs and builds roads, bridges, machines, etc.

What is the secret job?

Xem đáp án » 12/07/2024 889

Bình luận


Bình luận