Câu hỏi:
12/07/2024 1,545Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once. (Hoàn thành các hoạt động công việc với các từ dưới đây. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)
Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once. (Hoàn thành các hoạt động công việc với các từ dưới đây. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. travel a lot |
2. be on your feet |
3. serve customers |
4. work alone / indoors / outdoors |
5. wear a uniform |
6. deal with the public |
7. be part of a team |
8. work nine-to-five |
9. work long hours |
10. make phone calls |
11. answer the phone |
12. work with children |
13. earn a lot |
14. use a computer |
|
Hướng dẫn dịch:
1. đi du lịch nhiều
2. đứng vững trên đôi chân của bạn
3. phục vụ khách hàng
4. làm việc một mình / trong nhà / ngoài trời
5. mặc đồng phục
6. đối phó với công chúng
7. là một phần của một đội
8. làm việc từ chín đến năm
9. làm việc nhiều giờ
10. gọi điện thoại
11. trả lời điện thoại
12. làm việc với trẻ em
13. kiếm được nhiều
14. sử dụng máy tính
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to three people talking about their jobs. What are the jobs? Choose two adjectives from exercise 3 which you think best describe each job. (Nghe 3 người nói về công việc của họ. Những công việc là gì? Chọn 2 tính từ ở bài tập 3 mà bạn cho là mô tả tốt nhất cho mỗi công việc.)
Câu 2:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
helps people when they buy a house or have a legal problem.
What is the secret job?
Câu 3:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
helps people to choose a holiday.
What is the secret job?
Câu 4:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
deals with people who arrive at a hotel, an office, etc
What is the secret job?
Câu 5:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
trains a person or team to make them better at a sport.
What is the secret job?
Câu 6:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
designs and builds roads, bridges, machines, etc.
What is the secret job?
về câu hỏi!