Câu hỏi:
12/07/2024 1,346Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kat đã không thực hiện bất kỳ bản sửa đổi nào. Cô ấy sẽ không vượt qua kỳ thi của mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Order the words in a-e and then match them with 1-5 to make the first conditional sentences.
1. If you don't finish your homework in time,
2. He'll do an hour's revision in the morning
3. If she needs money over the summer,
4. If he decides to become an engineer,
5. If I pass all of my exams,
a. at university / apply / a place / for / he'll
b. teacher / happy / be / our / won't
c. wakes / up / enough / if / early / he
d. parents/ give / will / me / my / a reward
e. a / she'll / job / get / part-time
Câu 2:
Match sentences 1-5 with the decisions, offers and promises (a-e). Complete a-e with “will” or “won't” and the verbs below. (Nối các câu 1-5 với các quyết định, đề nghị và lời hứa (a-e). Hoàn thành a-e với “will” hoặc “won’t” và các động từ bên dưới.)
Câu 3:
Now write a dialogue like the one in exercise 3. Use the chain of ideas below. (Bây giờ, hãy viết một đoạn hội thoại như trong bài tập 3. Sử dụng chuỗi ý tưởng bên dưới.)
Susie: Would you like to go shopping later?
Dave: I can't. If I go shopping, I won't see Connor's sister again.
Susie: Really? What do you mean?
Dave: If I go shopping, I'll spend all my money. If I spend all my money, I’ll have to stay in on Friday night. If I have to stay in, I won’t see Connor. If I don’t see Connor, he won’t invite me to the barbecue. If he doesn’t invite me to the barbecue, I won’t see his sister again!
Câu 4:
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
I don't think Chelsea will / are going to win the Champions League next year. Their team isn't strong enough.
Câu 5:
Complete the dialogue using the first conditional. (Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng điều kiện loại I)
Sarah: Do you fancy going to the café later?
Claire: No thanks. If I go to the café, I (1. fail) my exam on Monday.
Sarah: Really? What do you mean?
Claire: If I go to the café, I (2. see) Cathy. If I see Cathy, she (3. invite) me to her party. If she (4. invite) me to her party, l'll stay out late on Saturday. If I stay out late on Saturday, I (5. sleep) all Sunday morning. If I sleep all Sunday morning, I (6. not do) any revision. If I (7. not do) any revision, I (8. fail) my exam on Monday!
Câu 6:
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
That car is going much too fast! It'll / 's going to crash!
về câu hỏi!