Câu hỏi:
12/07/2024 2,616Complete the dialogue using the first conditional. (Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng điều kiện loại I)
Sarah: Do you fancy going to the café later?
Claire: No thanks. If I go to the café, I (1. fail) my exam on Monday.
Sarah: Really? What do you mean?
Claire: If I go to the café, I (2. see) Cathy. If I see Cathy, she (3. invite) me to her party. If she (4. invite) me to her party, l'll stay out late on Saturday. If I stay out late on Saturday, I (5. sleep) all Sunday morning. If I sleep all Sunday morning, I (6. not do) any revision. If I (7. not do) any revision, I (8. fail) my exam on Monday!
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. ‘ll fail |
2. ‘ll see |
3. ‘ll invite |
4. invites |
5. ‘ll sleep |
6. won’t do |
7. don’t do |
8. ‘ll fail |
Hướng dẫn dịch:
Sarah: Bạn có muốn đến quán cà phê sau không?
Claire: Không, cảm ơn. Nếu tôi đi đến quán cà phê, tôi sẽ trượt kỳ thi vào thứ Hai.
Sarah: Thật không? Ý anh là gì?
Claire: Nếu tôi đến quán cà phê, tôi sẽ gặp Cathy. Nếu tôi nhìn thấy Cathy, cô ấy sẽ mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy. Nếu cô ấy mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy, tôi sẽ ở lại muộn vào thứ Bảy. Nếu tôi đi chơi muộn vào thứ Bảy, tôi sẽ ngủ cả sáng Chủ nhật. Nếu tôi ngủ cả sáng Chủ nhật, tôi sẽ không ôn tập gì cả. Nếu tôi không ôn tập, tôi sẽ trượt kỳ thi vào Thứ Hai!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Order the words in a-e and then match them with 1-5 to make the first conditional sentences.
1. If you don't finish your homework in time,
2. He'll do an hour's revision in the morning
3. If she needs money over the summer,
4. If he decides to become an engineer,
5. If I pass all of my exams,
a. at university / apply / a place / for / he'll
b. teacher / happy / be / our / won't
c. wakes / up / enough / if / early / he
d. parents/ give / will / me / my / a reward
e. a / she'll / job / get / part-time
Câu 2:
Match sentences 1-5 with the decisions, offers and promises (a-e). Complete a-e with “will” or “won't” and the verbs below. (Nối các câu 1-5 với các quyết định, đề nghị và lời hứa (a-e). Hoàn thành a-e với “will” hoặc “won’t” và các động từ bên dưới.)
Câu 3:
Now write a dialogue like the one in exercise 3. Use the chain of ideas below. (Bây giờ, hãy viết một đoạn hội thoại như trong bài tập 3. Sử dụng chuỗi ý tưởng bên dưới.)
Susie: Would you like to go shopping later?
Dave: I can't. If I go shopping, I won't see Connor's sister again.
Susie: Really? What do you mean?
Dave: If I go shopping, I'll spend all my money. If I spend all my money, I’ll have to stay in on Friday night. If I have to stay in, I won’t see Connor. If I don’t see Connor, he won’t invite me to the barbecue. If he doesn’t invite me to the barbecue, I won’t see his sister again!
Câu 4:
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
I don't think Chelsea will / are going to win the Champions League next year. Their team isn't strong enough.
Câu 5:
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
That car is going much too fast! It'll / 's going to crash!
Câu 6:
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!