Câu hỏi:

21/02/2023 242 Lưu

Tập nghiệm của phương trình \({9^x} - {4.3^x} + 3 = 0\) là:

A. \(\left\{ {0;1} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;3} \right\}\)
C. \(\left\{ {0; - 1} \right\}\)

D. \(\left\{ {1; - 3} \right\}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Phương pháp:

Đặt \({3^x} = t\left( {t > 0} \right)\)

Cách giải:

Đặt \({3^x} = t\left( {t > 0} \right)\), khi đó phương trình trở thành \({t^2} - 4t + 3 = 0 \Leftright

Tập nghiệm của phương trình

arrow \left[ \begin{array}{l}t = 1\\t = 3\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{3^x} = 1 \Leftrightarrow x = 0\\{3^x} = 3 \Leftrightarrow x = 1\end{array} \right.\)

Vậy tập nghiệm của phương trình là \(\left\{ {0;1} \right\}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{e}; + \infty } \right)\)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{e}; + \infty } \right)\)

C. Hàm số có đạo hàm \(y' = 1 + \ln x\)

D. Hàm số có tập xác định là \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)

Lời giải

Đáp án A

Phương pháp:

+) Tìm TXĐ của hàm số.

+) Tính đạo hàm của hàm số.

+) Giải bất phương trình \(y' > 0\) và suy ra các khoảng đồng biến của hàm số.

Cách giải:

TXĐ: \(D = \left( {0; + \infty } \right) \Rightarrow \) D đúng

Ta có: \(y' = \ln x + x.\frac{1}{x} = \ln x + 1 \Rightarrow \) C đúng

\(y' > 0 \Leftrightarrow \ln x > - 1 \Leftrightarrow x > {e^{ - 1}} = \frac{1}{e} \Rightarrow \) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{e}; + \infty } \right) \Rightarrow \) B đúng

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp:

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\left( {ad - bc \ne 0} \right)\) có TCN \(y = \frac{a}{c}\)

Cách giải:

\(y = 1 + \frac{{2x + 1}}{{x + 2}} = \frac{{3x + 3}}{{x + 2}}\) có TCN \(y = 3\)

Câu 3

A. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\,\,k \in Z} \right\}\)
B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},\,\,k \in Z} \right\}\)
C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in Z} \right\}\)

D. \(D = R\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(m \le - 1\) hoặc \(m \ge 2\)

B. \(m \le - 1\)

C. \(m \ge 2\)

D. \( - 1 \le m \le 2\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25\)

B. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\)

C. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34\)

D. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP