Câu hỏi:

11/02/2020 316

Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST X (không có trên Y). Cho giao phối giữa ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ với thân đen cánh cụt mắt trắng thu được F1 100% thân xám cánh dài mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 thấy xuất hiện 48,75% ruồi thân xám, cánh dài mắt đỏ. Cho các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Con cái F1 có kiểu gen ABabXDXd

(2) Tần số hoán vị gen của cơ thể ABabXDY là 40%

(3) Tần số hoán vị gen của cơ thể F1 có hoán vị gen là 40%

(4) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình xám dài trắng là 16,25%

(5) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình xám, ngắn, đỏ gấp 3 lần tỉ lệ xám, ngắn, trắng.

(6) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình đen, ngắn, đỏ gấp 4,5 lần đen, dài, trắng.

(7) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình đen, ngắn, trắng là 3,75%.

(8) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình xám, ngắn, trắng bằng đen, dài, trắng.

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Do F1 đồng hình xám, dài, đỏ P có kiểu gen:    

(1) đúng.

F2: có 48,75% thân xám, cánh dài, mắt đỏ (A-B-D-) mà tỉ lệ ruồi mắt đỏ (D-) là 0,75 A-B- = 0.65 ab/ab = 0,65 – 0,5 = 0,15 mà ở ruồi giấm chỉ con cái mới có hoán vị gen, con đực cho 0,5 ab con cái cho 0,3 ab hoán vị gen ở con cái là 40% (2) sai, (3) đúng.

- ab/ab = 0,15 A-bb = aaB = 0,25 – 0,15 = 0,1

- Con cái ở F1 cho các loại giao tử về 2 gen A, B với tỉ lệ là: AB = ab = 0,3; Ab = aB = 0,2

- Tỉ lệ xám, dài trắng (A-B-dd) = -,65 (A-B-) x -,25 = 16,25% (4) đúng.

- Tỉ lệ xám, ngắn, đỏ (A-bbD-) = 0,1(A-bb) x 0,75 = 0,075; tỉ lệ xám, ngắn trắng (A-bbdd) = 0,1 x 0,25 = 0,025

(5) đúng.

- Tỉ lệ đen, ngắn, đỏ (aabbD-) = 0,15 x 0,75 = 0,1125; tỉ lệ đen, dài trắng (aaB-dd) = 0,1 x 0,25 = 0,025.

Tỉ lệ kiểu hình đen, ngắn, đỏ gấp 4,5 lần đen, dài, trắng (6) đúng.

- Tỉ lệ đen, ngắn trắng ở F2: 0,15 ab/ab x 0,25 = 0,0375 (7) đúng.

- Tỉ lệ kiểu hình xám, ngắn, trắng (A-bbdd) = đen, dài trắng aaB-dd) = 0,1 x 0,25 = 0,025 (8) đúng.

Vậy có 7 ý đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Phép lai 1 có kết quả:

(1) thỏa mãn.

Phép lai 2, 3 có kết quả: 1A-bb : 2A-B- : 1aaB-  (2) (3) thỏa mãn (tính theo công thức tổng quát với giao tử liên kết bằng (1-f)/2 và giao tử hoán vị là f/2).

Tỉ lệ kiểu hình: 1A-bb : 2A-B- : 1aaB-, tỉ lệ A-B- = 0,5.

Phép lai 4: bên liên kết hoàn toàn cho 0,5AB, bên hoán vị cho giao tử AB với tần số: f/2

Tỉ lệ A-B- = 0,5 x 1 + 0,5 x f/2 luôn lớn hơn 0,5

Phép lai (4) không thỏa mãn.

 

Lời giải

Đáp án D

P: đực lông hung  cái lông trắng

F1:100% lông hung

F2:

Đực: 37,5% hung: 12,5% trắng 6 hung : 2 trắng

Cái: 18,75% hung : 31,25% trắng 3 hung : 5 trắng

Do F2 có 16 tổ hợp lai

F1 mỗi bên cho 4 tổ hợp giao tử

F1 dị hợp 2 cặp gen.

Mà kiểu hình biểu hiện ở 2 giới khác nhau nên ta có: Có 1 cặp gen nằm trên NST giới tính

TH1: Cặp NST nằm trên vùng không tương đồng cặp NST giới tính X, Y

Ta có 2 giới cùng có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 5

Vậy ta loại trường hợp này

TH2: Cặp NST giới tính nằm ở vùng tương đồng cặp X, Y

Ta có: Giới đực: 6A-B- : 2aaB-Giới cái: 3A-B- : 3A-bb : 1aaB- :1aabb

Vậy tính trạng do 2 alen tương tác bổ sung quy định

Lông hung F2×lông hung F2

Xét cặp NST thường: (1AA: 2Aa)  (1AA : 2Aa)

Đời con:  

Xét cặp NST thường:

Đời con: giới đực: 12B-

Vậy tỉ lệ đực lông hung chiếm: 89×12=49

Đực lông trắng F2 có 2 kiểu gen

Vậy các phát biểu đúng là (2) và (3).

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay