Câu hỏi:
13/07/2024 3,532Cho (O; R) có AB là đường kính. Lấy điểm C thuộc tiếp tuyến Ax, BC cắt đường tròn (O) tại H.
a) Chứng minh BH . BC = 4R2.
b) Phân giác của góc ABC cắt (O) ở M và cắt AC ở D. Chứng minh BM . BD = BH . BC.
c) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KH là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
a) Vì AB là đường kính (O; R) nên AB = 2R
Vì C thuộc tiếp tuyến Ax của (O)
Nên CA ⊥ AB
Suy ra tam giác ABC vuông tại A
Vì H thuộc (O) đường kính AB
Nên tam giác ABH vuông tại H
Suy ta HA ⊥ HB
Xét tam giác ABC vuông tại A có HA ⊥ HB (chứng minh trên)
Suy ra BH . BC = AB2 = (2R)2 = 4 R2
b) Vì M thuộc (O) đường kính AB
Nên tam giác ABM vuông tại M
Suy ta MA ⊥ MB
Xét tam giác ABC vuông tại A có MA ⊥ MB (chứng minh trên)
Suy ra BM . BD = AB2
Mà BH . BC = AB2 (chứng minh câu a)
Do đó BM . BD = BH . BC
c) Vì H, A cùng thuộc (O)
Nên OA = OH
Do đó tam giác AOH cân tại O
Suy ra \(\widehat {OAH} = \widehat {OHA}\)
Vì AH ⊥ BC nên tam giác AHC vuông tại H
Suy ra \(\widehat {CAH} + \widehat {HCA} = 90^\circ \) (trong tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 90°)
Mà \(\widehat {CAH} + \widehat {HAO} = \widehat {CAO} = 90^\circ \)
Suy ra \(\widehat {OAH} = \widehat {HCA}\)
Lại có \(\widehat {OAH} = \widehat {OHA}\) (chứng minh trên)
Do đó \(\widehat {OHA} = \widehat {HCA}\) (1)
Xét tam giác AHC vuông tại H có HK là đường trung tuyến
Suy ra \(HK = KC = \frac{1}{2}AC\)
Do đó tam giác HCK cân tại K
Suy ra \(\widehat {KHC} = \widehat {KCH}\) (2)
Từ (1) và (2) suy ra \(\widehat {KHC} = \widehat {OHA}\)
Mặt khác \(\widehat {KHC} + \widehat {KHA} = \widehat {CHA} = 90^\circ \)
Suy ra \(\widehat {OHA} + \widehat {KHA} = 90^\circ \)
Hay \(\widehat {OHK} = 90^\circ \)
Nên OH ⊥ HK
Xét (O) có H thuộc (O), OH ⊥ HK
Suy ra KH là tiếp tuyến của (O)
Vậy KH là tiếp tuyến của (O).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh:
a) AB2 = BH . BC;
b) AH2 = BH . HC;
c) AB . AC = AH . BC;
d) AC2 = CH . BC.
Câu 2:
Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng:
a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} \) = \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {ED} \).
b) \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {EC} \) = \(\overrightarrow {A{\rm{E}}} - \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CB} \).
Câu 3:
Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Chứng minh: Tam giác OBA vuông tại B và Tam giác OAK cân tại K.
b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tính chu vi tam giác AMK theo R.
Câu 4:
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng d ở M và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O vẽ một tia vuông góc với MP cắt đường thẳng (d’) ở N.
a) Chứng minh OM = OP và tam giác NMP cân
b) Kẻ OI vuông góc MN. Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại I
c) Chứng minh AM . BN = R2
d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB nhỏ nhất.
Câu 5:
Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2.
Tính \(P = \frac{{{a^2}}}{{{a^2} + 2bc}} + \frac{{{b^2}}}{{{b^2} + 2ac}} + \frac{{{c^2}}}{{{c^2} + 2ab}}\).
Câu 6:
Câu 7:
Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được:
a) Ít nhất 2 bóng tốt.
b) Ít nhất 1 bóng tốt.
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
124 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Phần 1)
về câu hỏi!