Câu hỏi:

13/07/2024 1,058

Cho hình vuông ABCD, gọi O là tâm của hình vuông. Một đường thẳng qua O cắt AD tại P, cắt BC tại Q.

a) Chứng minh AP = CQ

b) Kẻ Px vuông góc AC tại  E (E thuộc AC). Kẻ Qy vuông góc BD tại F (F thuộc BD), Px và Qy cắt nhau tại M. Chứng minh OEMF là hình chữ nhật.

c) Chứng minh M thuộc cạnh AB

d) Lấy K thuộc BC sao cho CK = DP. Chứng minh \(\widehat {MOK} = 90^\circ \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Cho hình vuông ABCD, gọi O là tâm của hình vuông. Một đường thẳng qua  (ảnh 1)

a) Vì ABCD là hình vuông tâm O

Nên OA = OB = OC = OD, AB = BC = CD = DA, AD // BC

Suy ra \(\widehat {DAC} = \widehat {ACB}\) (hai góc so le trong)

Xét tam giác AOP và tam gíc COQ có

\(\widehat {DAC} = \widehat {ACB}\) (chứng minh trên)

OA = OC (chứng minh trên)

\(\widehat {AOP} = \widehat {COQ}\) (hai góc đối đỉnh)

Do đó ΔAOP = ΔCOQ (g.c.g)

Suy ra AP = CQ (hai cạnh tương ứng)

b) Vì AB = AD nên tam giác ABD cân tại A

Mà AO là đường trung tuyến

Suy ra AO là đường cao

Hay AO BD

Xét tứ giác OEMF có

\(\widehat {OEM} = \widehat {EOF} = \widehat {OFM} = 90^\circ \)

Suy ra OEMF là hình chữ nhật

c) Vì OEMF là hình chữ nhật

Nên \[\widehat {FME} = 90^\circ \]

Hay tam giác PMQ vuông tại M

Mà MO là trung tuyến

Suy ra OM = OP = OQ

Do đó tam giác POM cân tại O

Lại có OE là đường cao nên OE là phân giác của \(\widehat {POM}\)

Suy ra \(\widehat {POE} = \widehat {EOM}\)

Xét tam giác AOP và tam giác AOM có

AO là cạnh chung

\(\widehat {POE} = \widehat {EOM}\) (chứng minh trên)

OM = OP (chứng minh trên)

Suy ra AOP = AOM (c.g.c)

Do đó \(\widehat {AP{\rm{O}}} = \widehat {AM{\rm{O}}}\) (hai góc tương ứng)

Ta có OM = OQ

Do đó tam giác QOM cân tại O

Lại có OF là đường cao nên OF là phân giác của \(\widehat {QOM}\)

Suy ra \(\widehat {QOF} = \widehat {FOM}\)

Xét tam giác BOQ và tam giác BOM có

BO là cạnh chung

\(\widehat {QOF} = \widehat {FOM}\) (chứng minh trên)

OM = OQ (chứng minh trên)

Suy ra BOQ = BOM (c.g.c)

Do đó \(\widehat {{\rm{BQO}}} = \widehat {BM{\rm{O}}}\) (hai góc tương ứng)

Vì AD // BC nên \(\widehat {AP{\rm{O}}} + \widehat {BQO} = 180^\circ \)

\(\widehat {{\rm{BQO}}} = \widehat {BM{\rm{O}}}\), \(\widehat {AP{\rm{O}}} = \widehat {AM{\rm{O}}}\)

Suy ra \(\widehat {AM{\rm{O}}} + \widehat {BMO} = 180^\circ \)

Hay \(\widehat {AMB} = 180^\circ \)

Do đó A, M, B thẳng hàng

Vậy M thuộc cạnh AB

d) Ta có: AP = AD – DP, BK = BC – CK

Mà AD = BC, PD = CK

Suy ra AP = BK

Vì ABCD là hình vuông tâm O

Nên \(\widehat {DAO} = \widehat {OBC} = 45^\circ \)

Xét tam giác POA và tam giác KOB có

OA = OB

\(\widehat {DAO} = \widehat {OBC}\) (chứng minh trên)

PA = BK (chứng minh trên)

Suy ra POA = KOB (c.g.c)

Do đó \(\widehat {POA} = \widehat {K{\rm{OB}}}\) (hai góc tương ứng)

\(\widehat {POA} = \widehat {{\rm{AOM}}}\)

Nên \(\widehat {KOB} = \widehat {{\rm{AOM}}}\)

Mặt khác \(\widehat {AOM} + \widehat {{\rm{MOB}}} = \widehat {AOB} = 90^\circ \) (hai góc kề bù)

Suy ra \(\widehat {BOK} + \widehat {{\rm{MOB}}} = 90^\circ \)

Hay \(\widehat {MOK} = 90^\circ \)

Vậy \(\widehat {MOK} = 90^\circ \).

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Hàm số f(x) luôn xác định trên R

Tìm m để các hàm số sau có tập xác định là R (hay luôn xác định trên R) (ảnh 1)

Vậy m > \(\frac{{ - 4}}{5}\).

b) Hàm số f(x) luôn xác định trên R

Tìm m để các hàm số sau có tập xác định là R (hay luôn xác định trên R) (ảnh 2)

Vậy m ≥ \(\frac{7}{3}\).

c) ) Hàm số f(x) luôn xác định trên R

Tìm m để các hàm số sau có tập xác định là R (hay luôn xác định trên R) (ảnh 3)

Vậy – 5 < m < 0.

Lời giải

Ta có :

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EF} = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {CF} + \overrightarrow {FD} + \overrightarrow {EB} + \overrightarrow {BF} \)

\( = (\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {EB} + \overrightarrow {CF} ) + (\overrightarrow {FD} + \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {BF} ) = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {EB} + \overrightarrow {CF} + \overrightarrow {FF} \)

\( = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {EB} + \overrightarrow {CF} + \overrightarrow 0 = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {EB} + \overrightarrow {CF} \)

Vậy \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EF} = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {EB} + \overrightarrow {CF} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay