CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

A. settled (v): ổn định cuộc sống; định cư

B. inhabited st (v): ở, sống ở (nơi nào)

C. resided + giới từ + Noun (v): trú ngụ tại, cư trú, sinh

D. lived + giới từ + Noun (v): sống ở đâu

Thông tin: Ever since humans inhabited the Earth, they have made use of various forms of communication.

Tạm dịch: Kể từ khi con người tồn tại trên Trái Đất, họ đã vận dụng đa dạng các hình thức khác nhau để giao tiếp.

Lời giải

Đáp án B

hold the view: giữ quan điểm

Tạm dịch: Họ giữ quan điểm rằng việc sử dụng bạo lực trong việc giáo dục trẻ em là sai lầm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

The word “procuring” in paragraph 1 is closest in meaning to _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP