Câu hỏi:

15/05/2023 1,001

Giải hệ phương trình:

a) \(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\{x^2}y + 2{\rm{x}}{y^2} + {y^3} = 2\end{array} \right.\).

b) \(\left\{ \begin{array}{l}{y^2} = \left( {x + 8} \right)\left( {{x^2} + 2} \right)\\{y^2} - 4\left( {{\rm{x + 2}}} \right)y + 16 + 16{\rm{x}} - 5{{\rm{x}}^2} = 0\end{array} \right.\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải

a) Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\{x^2}y + 2{\rm{x}}{y^2} + {y^3} = 2\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2{x^3} + 2{y^3} = 2\\{x^2}y + 2{\rm{x}}{y^2} + {y^3} = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\2{{\rm{x}}^3} + {y^3} - {x^2}y - 2{\rm{x}}{y^2} = 0\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\{{\rm{x}}^2}\left( {2{\rm{x}} - y} \right) + {y^2}\left( {y - 2{\rm{x}}} \right) = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\\left( {2{\rm{x}} - y} \right)\left( {{x^2} - {y^2}} \right) = 0\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\\left( {2{\rm{x}} - y} \right)\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right) = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\\left[ \begin{array}{l}2{\rm{x}} - y = 0\\x - y = 0\\x + y = 0\end{array} \right.\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\\left[ \begin{array}{l}2{\rm{x = y}}\\x = y\\x = - y\end{array} \right.\end{array} \right.\)

\[\left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\y = 2{\rm{x}}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^3} + 8{{\rm{x}}^3} = 1\\y = 2{\rm{x}}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \sqrt[3]{{\frac{1}{9}}}\\y = 2{\rm{x}}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \sqrt[3]{{\frac{1}{9}}}\\y = 2\sqrt[3]{{\frac{1}{9}}}\end{array} \right.\]

Þ Hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;y} \right) = \left( {\sqrt[3]{{\frac{1}{9}}};2\sqrt[3]{{\frac{1}{9}}}} \right)\).

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\x = y\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2{{\rm{x}}^3} = 1\\x = y\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\rm{x}} = \sqrt[3]{{\frac{1}{2}}}\\x = y\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\rm{x}} = \sqrt[3]{{\frac{1}{2}}}\\y = \sqrt[3]{{\frac{1}{2}}}\end{array} \right.\)

Þ Hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;y} \right) = \left( {\sqrt[3]{{\frac{1}{2}}};\sqrt[3]{{\frac{1}{2}}}} \right)\).

\[\left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\x = - y\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - {y^3} + {y^3} = 1\\x = - y\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}0{y^3} = 1\left( {v\^o {\rm{ }}l\'i } \right)\\x = - y\end{array} \right.\]

Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm là \(S = \left\{ {\left( {\sqrt[3]{{\frac{1}{9}}};2\sqrt[3]{{\frac{1}{9}}}} \right);\left( {\sqrt[3]{{\frac{1}{2}}};\sqrt[3]{{\frac{1}{2}}}} \right)} \right\}\).

b) \(\left\{ \begin{array}{l}{y^2} = \left( {x + 8} \right)\left( {{x^2} + 2} \right)\\{y^2} - 4\left( {{\rm{x + 2}}} \right)y + 16 + 16{\rm{x}} - 5{{\rm{x}}^2} = 0\end{array} \right.\)

Ta có

Media VietJack

\(\left[ \begin{array}{l}x + y - 4 = 0\\y - 5{\rm{x}} - 4 = 0\end{array} \right.\)

\(\left[ \begin{array}{l}y = 4 - x\\y = 5{\rm{x + }}4\end{array} \right.\)

+) Nếu y = 5x + 4

y2 = (x + 8)(x2 + 2)

(5x + 4)2 = (x + 8)(x2 + 2)

25x2 – 40x + 16 = x3 + 2x + 8x2 + 16

x3 – 17x2 + 42x = 0

x(x2 – 17x + 42) = 0

x(x – 3)(x – 14) = 0

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow y = 4\\x = 3 \Rightarrow y = 19\\x = 14 \Rightarrow y = 74\end{array} \right.\)

+) Nếu y = 4 – x

y2 = (x + 8)(x2 + 2)

(4 – x)2 = (x + 8)(x2 + 2)

x2 – 8x + 16 = x3 + 2x + 8x2 + 16

x3 + 7x2 + 10x = 0

x(x2 + 7x + 10) = 0

x(x + 2)(x + 5) = 0

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow y = 4\\x = - 2 \Rightarrow y = 6\\x = - 5 \Rightarrow y = 9\end{array} \right.\)

Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {(0; 4); (3; 19); (14; 74); (0; 4); (–2; 6); (–5; 9)}.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC.

a) Chứng minh AD . AB = AE . AC.

b) Chứng minh \(\frac{{BH}}{{HC}} = {\left( {\frac{{AB}}{{AC}}} \right)^2}\).

c) Cho BH = 4 cm, CH = 9 cm. Tính DE và \(\widehat {A{\rm{D}}E}\) (làm tròn đến độ).

d) Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của CH. Tính SDENM.

Xem đáp án » 12/07/2024 38,633

Câu 2:

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao AH và BK cắt nhau tại I. Chứng minh:

a) Đường tròn đường kính AI đi qua K.

b) HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI.

Xem đáp án » 12/07/2024 24,963

Câu 3:

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho \(\widehat {CAB} = 30^\circ \). Trên tia đối của tia BA, lấy điểm M sao cho BM = R. Chứng minh:

a) MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).

b) MC2 = 3R2.

Xem đáp án » 12/07/2024 23,741

Câu 4:

Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và MO cắt đường tròn (O; R) tại 2 điểm C và D (C nằm giữa M và D). Gọi I là trung điểm của dây CD, kẻ AH vuông góc với MO tại H.

a) Chứng minh OH . OM không đổi.

b) Chứng minh bốn điểm M, A, I, O cùng thuộc 1 đường tròn.

c) Gọi K là giao điểm của OI với HA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).

Xem đáp án » 12/07/2024 21,605

Câu 5:

Cho hình bình hành ABCD. Hai đầu M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Tìm các tổng:

a) \(\overrightarrow {NC} + \overrightarrow {MC} ,\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {C{\rm{D}}} ,\overrightarrow {A{\rm{D}}} + \overrightarrow {NC} \).

b) \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {AN} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} \).

Xem đáp án » 12/07/2024 21,369

Câu 6:

Cho đường thẳng d1: y = 3mx – m2 và d2: y = 3x + m – 2. Tìm m để d1 và d2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.

Xem đáp án » 12/07/2024 16,688

Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4; 1); B(2; 4); C(2; 2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

Xem đáp án » 15/05/2023 15,861
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua