Câu hỏi:

16/06/2023 887

Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN(a, b) – ƯCLN(a, b) = 35.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là D

Gọi ƯCLN(a, b) = d. Suy ra a=mdb=nd

ƯCLN(m, n) = 1 và m, n N*

Ta có BCNN(a, b) . ƯCLN(a, b) = ab

Suy ra BCNNa,b=abUCLNa,b=md.ndd=mnd

Mà BCNN(a, b) – UCLN(a, b) = 35

Do đó mnd – d = 35

Hay d(mn – 1) = 35

Suy ra mn – 1 Ư(35) = {1; 5; 7; 35}

Hay mn {2; 6; 8; 36}

+) Với d = 1 thì mn – 1 = 35 hay mn = 36

+) Với d = 5 thì mn – 1 = 7 hay mn = 8

Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN(a, b) – ƯCLN(a, b) = 35. A. (a; b) ∈ {(1; 36); (36; 1); (4; 9); (9; 4); (5; 40); (40; 5);  (7; 42); (42; 7); (35; 70); (70; 35)}. B. (a; b) ∈ {(1; 36); (36; 1); (4; 9); (9; 4); (5; 40); (40; 5);  (7; 42); (42; 7); (14; 21); (21; 14)}. C. (a; b) ∈ {(1; 36); (36; 1); (5; 40); (40; 5);   (ảnh 1)

+) Với d = 7 thì mn – 1 = 5 hay mn = 6

Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN(a, b) – ƯCLN(a, b) = 35. A. (a; b) ∈ {(1; 36); (36; 1); (4; 9); (9; 4); (5; 40); (40; 5);  (7; 42); (42; 7); (35; 70); (70; 35)}. B. (a; b) ∈ {(1; 36); (36; 1); (4; 9); (9; 4); (5; 40); (40; 5);  (7; 42); (42; 7); (14; 21); (21; 14)}. C. (a; b) ∈ {(1; 36); (36; 1); (5; 40); (40; 5);   (ảnh 2)

+) Với d = 35 thì mn – 1 = 1 hay mn = 2

Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN(a, b) – ƯCLN(a, b) = 35. A. (a; b) ∈ {(1; 36); (36; 1); (4; 9); (9; 4); (5; 40); (40; 5);  (7; 42); (42; 7); (35; 70); (70; 35)}. B. (a; b) ∈ {(1; 36); (36; 1); (4; 9); (9; 4); (5; 40); (40; 5);  (7; 42); (42; 7); (14; 21); (21; 14)}. C. (a; b) ∈ {(1; 36); (36; 1); (5; 40); (40; 5);   (ảnh 3)

Khi đó ta có các cặp số thỏa mãn là (a; b) {(1; 36); (36; 1); (4; 9); (9; 4); (5; 40); (40; 5); (7; 42); (42; 7); (14; 21); (21; 14); (35; 70); (70; 35)}

Vậy ta chọn đáp án D.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Trong đợt khảo sát chất lượng, lớp 10C có 11 học sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 8 học sinh đạt điểm giỏi môn Lý, 5 học sinh đạt điểm giỏi cả môn Toán và Lý, 4 học sinh (ảnh 1)

Dựa vào biểu đổ Ven ta thấy:

Số học sinh chỉ giỏi Toán và Lý (không giỏi Hóa) là: 5 – 1 = 4 (em)

Số học sinh chỉ giỏi Toán và Hóa (không giỏi Lý) là: 4 – 1 = 3 (em)

Số học sinh chỉ giỏi Hóa và Lý (không giỏi Toán) là: 2 – 1 = 1 (em)

Số học sinh chỉ giỏi một môn Toán là: 11 – 1 – 4 – 3 = 3 (em)

Số học sinh chỉ giỏi một môn Lý là: 8 – 1 – 4 – 1 = 2 (em)

Mà số học sinh giỏi ít nhất một môn là 16 em

Suy ra số học sinh chỉ giỏi một môn Hóa là: 16 – 4 – 3 – 1 – 3 – 2 – 1 = 2 (em)

Khi đó số học sinh giỏi môn Hóa là: 3 + 1 + 1 + 2 = 7 (em)

Vậy ta chọn đáp án A.

Lời giải

Chiều rộng vườn cây là:

789,25 : 38,5 = 20,5 (m)

Chu vi vườn cây là:

(38,5 + 20,5) × 2 = 118 (m)

Rào xung quanh vườn dài là:

118 – 3,2 = 114,8 (m)

Vậy rào xung quanh vườn dài 114,8 m.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay