Câu hỏi:

05/07/2023 499

As teenagers approach university level, a decision has to be made on what course to pursue. In this world of diversity, (1)______ such a choice is not easy for both children and parents. In the old days, it was not much a problem to do the task because there were not so many diverse learning areas to choose from. Besides, there were only a few distinctive professional careers like doctor, engineer, accountant, nurse, teacher, etc. to think about. Most higher learning usually led to a financially successful life. (2)______, the cost of education was not so high.

Today’s world is entirely different from the things (3)______ have just been described. The job market is constantly changing due to innovative technology and new (4)______. Meanwhile, most teenagers have difficulty in identifying their own interests. There are a variety of well-organized career talks and student counseling workshops to guide and help teenagers (5)______ what course to take. Furthermore, psychological tests are also used. Certain instruments such as surveys, interviews and computer software can help to find out preferences, interests, or learning styles of the students.

(Trích mã đề 402- Đề thi THPTQG 2017)

In this world of diversity, (1)______ such a choice is not easy for both children and parents.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ
A. make /meik/ (v): làm, chế tạo
B. take /teik/ (v): mang theo, cầm
C. give /giv/ (v): cho, đưa, biếu
D. have /hæv/ (v): có
=> Ta có cụm: Make a choice: đưa ra sự lựa chọn
Tạm dịch: In this world of diversity, (1)______ such a choice is not easy for both children and parents. 

(Trong thế giới đa dạng này, việc đưa ra lựa chọn như vậy là không dễ dàng đối với cả trẻ em và cha mẹ.)
*Note: Give a/the choice: nếu được quyền lựa chọn (“choice” trong cụm này mang nghĩa “quyền lựa chọn, khả năng lựa chọn”) => Không phù hợp về nghĩa

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

(2)______, the cost of education was not so high.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

 

Đáp án A

Kiến thức về liên từ
A. in addition: thêm vào đó
B. otherwise: mặt khác, nếu không thì
C. for example: ví dụ, chẳng hạn như
D. therefore: do đó
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu:
Most higher learning usually led to a financially successful life. (2)______, the cost of education was not so high.
(Hầu hết học tập cao hơn thường dẫn đến một cuộc sống thành công về mặt tài chính. Thêm vào đó, chi phí giáo dục không quá cao.)

Câu 3:

Today’s world is entirely different from the things (3)______ have just been described.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Kiến thức về mệnh đề quan hệ
A. when: khi mà
B. that: cái mà
C. where: nơi mà
D. what: cái mà
Đại từ quan hệ “that” thay thế cho đại từ bất định “the things”
Tạm dịch: Today’s world is entirely different from the things (3)______ have just been described.
(Thế giới ngày nay hoàn toàn khác với những điều vừa được mô tả.)

Câu 4:

The job market is constantly changing due to innovative technology and new (4)______.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Kiến thức về từ loại
A. competition /,kəmpə’ti∫n/ (n): sự tranh giành, cuộc tranh tài
B. competitively /kəm’petətivli/ (adv): có sức cạnh tranh
C. competitive /kəm’petətiv/ (a): cạnh tranh
D. compete /kəm’pi:t/ (v): ganh đua, cạnh tranh
Ta cần điền một danh từ đứng sau bổ nghĩa cho tính từ “new”
Tạm dịch: The job market is constantly changing due to innovative technology and new (4)______.
(Thị trường việc làm luôn thay đổi do công nghệ đổi mới và cạnh tranh mới.)

Câu 5:

There are a variety of well-organized career talks and student counseling workshops to guide and help teenagers (5)______ what course to take.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

Kiến sức về từ vựng
A. apply /ə’plai/ (v): ứng dụng
B. study /’stʌdi/ (v): học, nghiên cứu
C. decide /di’said/ (v): giải quyết, quyết định
D. employ /im’plɔi/ (v): dùng, sử dụng, thuê làm
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu:
There are a variety of well-organized career talks and student counseling workshops to guide and help teenagers (5)______ what course to take.
(Có một loạt các buổi nói chuyện nghề nghiệp và hội thảo tư vấn sinh viên được tổ chức tốt để hướng dẫn và giúp thanh thiếu niên quyết định khóa học nào.)

Khi thanh thiếu niên tiếp cận trình độ đại học, họ thường phải quyết định về ngành học cần phải theo đuổi. Trong thế giới đa dạng này, việc đưa ra lựa chọn như vậy là không dễ dàng đối với cả trẻ em và các bậc cha mẹ. Vào thời xưa, việc lựa chọn ngành học không phải là vấn đề khó khăn bởi vì không có quá nhiều lĩnh vực học tập để lựa chọn. Bên cạnh đó, chỉ có một vài nghề nghiệp đặc biệt như bác sĩ, kỹ sư, kế toán, y tá, giáo viên, v.v. để suy nghĩ. Hầu hết những người học cao hơn thường sẽ có một cuộc sống thành công về mặt tài chính. Ngoài ra, chi phí giáo dục cũng không quá cao.
Thế giới ngày nay hoàn toàn khác với những điều vừa được mô tả. Thị trường việc làm luôn thay đổi do công nghệ đổi mới và sự cạnh tranh mới. Trong khi đó, hầu hết thanh thiếu niên gặp khó khăn trong việc xác định sở thích của riêng mình. Có một loạt các buổi nói chuyện nghề nghiệp và hội thảo tư vấn sinh viên được tổ chức để hướng dẫn và giúp học sinh lựa chọn ngành học phù hợp. Hơn nữa, các bài kiểm tra tâm lý cũng được ứng dụng. Một số công cụ như khảo sát, phỏng vấn và phần mềm máy tính có thể giúp tìm ra sở thích, hoặc phong cách học tập của học sinh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

(2)______, the cost of education was not so high.

Xem đáp án » 05/07/2023 0

Câu 2:

Today’s world is entirely different from the things (3)______ have just been described.

Xem đáp án » 05/07/2023 0

Câu 3:

The job market is constantly changing due to innovative technology and new (4)______.

Xem đáp án » 05/07/2023 0

Câu 4:

There are a variety of well-organized career talks and student counseling workshops to guide and help teenagers (5)______ what course to take.

Xem đáp án » 05/07/2023 0

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store