Câu hỏi:
10/07/2023 291You get off your plane and make your way to the Baggage Reclaim area. After quite some time spent waiting, their is no sign of your bags and you begin to consider the possibility that they may have gone (1) _________. What should you do?
Firstly, don’t panic. The most likely (2) _________ is that your bags simply didn’t make it onto the flight, perhaps because they were mislaid at the departure airport, or perhaps because the aircraft had already (3) _________ its weight allowance. If they fail to appear on the carousel, report the loss before you leave the baggage hall and go through customs. Recovering your luggage should be no problems, (4) ______ you’ve kept hold of your baggage checks – those little barcodes stuck to the back of your tickets at check-in.
Go to the handling agent’s desk and complete a Property Irregularity Report (PIR) form, (5) _________ describes the checked bag and its contents. Then, ask the baggage-services manager for a contact telephone number and confirm that your bags will be forwarded to your final destination.
After quite some time spent waiting, their is no sign of your bags and you begin to consider the possibility that they may have gone (1) _________. What should you do?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Xét các đáp án:
A. Lose /luːz/ (v) đánh mất, không còn nữa
B. Missing /ˈmɪs.ɪŋ/ (a) mất, thiếu
C. Absent /ˈæb.sənt/ (a): không có mặt ở nơi nào đó
D. Misplace /ˌmɪsˈpleɪs/ (v) để không đúng chỗ
Tạm dịch: “After quite some time spent waiting, there is no sign of your bags and you begin to consider the possibility that they may have gone (1) _________.
“(Sau một thời gian chờ đợi, không có tin hiệu gì về những chiếc túi của bạn và bạn bắt đầu xem xét khả năng chúng có thể bị mất tích.)
Ta có Go missing: thất lạc, mất tích
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. Example /ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n) ví dụ
B. Understanding /ˌʌn.dəˈstæn.dɪŋ/ (n) sự hiểu biết
C. Clarification /ˌklær.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ (n) sự làm cho sáng sủa, dễ hiểu
D. Explanation /ˌek.spləˈneɪ.ʃən/ (n) sự giải thích
Tạm dịch: “The most likely (2) _________ is that your bags simply didn’t make it onto the flight.”
(Lời giải thích có thể xảy ra nhất là đơn giản rằng những chiếc túi của bạn không mang lên máy bay.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựngCâu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
Xét các đáp án:
A. As soon as: ngay khi
B. Provided: miễn là
C. So that: để
D. Already: đã…rồi
Tạm dịch: “If they fail to appear on the carousel, report the loss before you leave the baggage hall and go through customs. Recovering your luggage should be no problems, (4) ______ you’ve kept hold of your baggage checks – those little barcodes stuck to the back of your tickets at check-in.”
(Nếu chúng không xuất hiện trên băng chuyền, hãy báo cáo tổn thất trước khi bạn rời khỏi phòng hành lý và làm thủ tục hải quan. Việc lấy lại hành lý của bạn sẽ không có vấn đề gì, miễn là bạn đã giữ lại séc hành lý của mình - những mã vạch nhỏ đó được dán ở phía sau vé của bạn khi check-in.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
Ở vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ phía trước: A Property Irregularity Report (PIR) form nên ta chọn which.
Tạm dịch: “Go to the handling agent’s desk and complete a Property Irregularity Report (PIR) form, (5)________ describes the checked bag and its contents.”
(Chuyển đến bàn xử lý của đại lý xử lý và hoàn thành biểu mẫu Báo cáo bất thường về tài sản, nó mô tả túi được kiểm tra và những thứ có trong nó.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Câu 6:
Which of the followings best replaces the word "meek" in the first paragraph?
Câu 7:
về câu hỏi!