Câu hỏi:
10/07/2023 609You get off your plane and make your way to the Baggage Reclaim area. After quite some time spent waiting, their is no sign of your bags and you begin to consider the possibility that they may have gone (1) _________. What should you do?
Firstly, don’t panic. The most likely (2) _________ is that your bags simply didn’t make it onto the flight, perhaps because they were mislaid at the departure airport, or perhaps because the aircraft had already (3) _________ its weight allowance. If they fail to appear on the carousel, report the loss before you leave the baggage hall and go through customs. Recovering your luggage should be no problems, (4) ______ you’ve kept hold of your baggage checks – those little barcodes stuck to the back of your tickets at check-in.
Go to the handling agent’s desk and complete a Property Irregularity Report (PIR) form, (5) _________ describes the checked bag and its contents. Then, ask the baggage-services manager for a contact telephone number and confirm that your bags will be forwarded to your final destination.
After quite some time spent waiting, their is no sign of your bags and you begin to consider the possibility that they may have gone (1) _________. What should you do?
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Xét các đáp án:
A. Lose /luːz/ (v) đánh mất, không còn nữa
B. Missing /ˈmɪs.ɪŋ/ (a) mất, thiếu
C. Absent /ˈæb.sənt/ (a): không có mặt ở nơi nào đó
D. Misplace /ˌmɪsˈpleɪs/ (v) để không đúng chỗ
Tạm dịch: “After quite some time spent waiting, there is no sign of your bags and you begin to consider the possibility that they may have gone (1) _________.
“(Sau một thời gian chờ đợi, không có tin hiệu gì về những chiếc túi của bạn và bạn bắt đầu xem xét khả năng chúng có thể bị mất tích.)
Ta có Go missing: thất lạc, mất tích
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. Example /ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n) ví dụ
B. Understanding /ˌʌn.dəˈstæn.dɪŋ/ (n) sự hiểu biết
C. Clarification /ˌklær.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ (n) sự làm cho sáng sủa, dễ hiểu
D. Explanation /ˌek.spləˈneɪ.ʃən/ (n) sự giải thích
Tạm dịch: “The most likely (2) _________ is that your bags simply didn’t make it onto the flight.”
(Lời giải thích có thể xảy ra nhất là đơn giản rằng những chiếc túi của bạn không mang lên máy bay.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựngCâu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
Xét các đáp án:
A. As soon as: ngay khi
B. Provided: miễn là
C. So that: để
D. Already: đã…rồi
Tạm dịch: “If they fail to appear on the carousel, report the loss before you leave the baggage hall and go through customs. Recovering your luggage should be no problems, (4) ______ you’ve kept hold of your baggage checks – those little barcodes stuck to the back of your tickets at check-in.”
(Nếu chúng không xuất hiện trên băng chuyền, hãy báo cáo tổn thất trước khi bạn rời khỏi phòng hành lý và làm thủ tục hải quan. Việc lấy lại hành lý của bạn sẽ không có vấn đề gì, miễn là bạn đã giữ lại séc hành lý của mình - những mã vạch nhỏ đó được dán ở phía sau vé của bạn khi check-in.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
Ở vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ phía trước: A Property Irregularity Report (PIR) form nên ta chọn which.
Tạm dịch: “Go to the handling agent’s desk and complete a Property Irregularity Report (PIR) form, (5)________ describes the checked bag and its contents.”
(Chuyển đến bàn xử lý của đại lý xử lý và hoàn thành biểu mẫu Báo cáo bất thường về tài sản, nó mô tả túi được kiểm tra và những thứ có trong nó.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Đề bài: Đoạn văn chủ yếu bàn về việc gì?
A. Sự nghiện đường của chúng ta
B. Những căn bệnh do đường gây ra
C. Đường có lợi với đường không tốt
D. Các cách để tránh sử dụng đường
=> Dựa vào thông tin toàn bài bàn về sự sử dụng đường của con người, đặc biệt là:
- Many scientists believe our love of sugar may actually be an addiction.
(Nhiều nhà khoa học tin rằng sự yêu thích của chúng ta với đường thực sự có thể gây nghiện.)
- In this way, it is in fact an addictive drug, one that doctors recommend we all cut down on.
(Theo cách này, trên thực tế, đây là một loại thuốc gây nghiện, một loại mà các bác sĩ khuyên chúng ta nên cắt giảm.)
Lời giải
Đáp án B
Điều nào sau đây có thể là ý chính của đoạn văn?
A. Chơi bóng rổ có thể giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra.
B. Tập thể dục là một cách tốt để làm cho não hoạt động hiệu quả hơn.
C. Tập thể dục hàng ngày có thể giúp chúng ta có một trái tim khỏe.
D. Mối liên hệ giữa mạch máu và não là rõ ràng.
Căn cứ vào thông tin đoạn đầu:
Based on information they have collected over the years, researchers have seen an apparent connection between exercise and brain development, Judy Cameron, a researcher at Oregon Health and Science University, studies brain development.
(Dựa trên thông tin họ đã thu thập qua nhiều năm, các nhà nghiên cứu đã thấy một mối liên hệ rõ ràng giữa tập thể dục và phát triển trí não, Judy Cameron, một nhà nghiên cứu tại ở Đại học Khoa học và Sức khỏe Oregon, nghiên cứu về sự phát triển của não.)
Như vậy, tác giả đang nói về mối quan hệ giữa việc tập thể dục và sự phát triển của não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)