Câu hỏi:
10/07/2023 1,338Knowing what to expect from your destination will make all aspects of planning an adventure trip easier, as well as helping you to get the most out of the experience. Research will help you pick the best places to go but you’ll also learn what you need to pack. What health and safety (1) __________ to take, and what cultural (and sometimes political) issues you should be aware of.
Climate and seasonal pricing are important factors in your decision about when to go. (2) ______ for adventure travel, bad weather or weather you’re not prepared for can ruin the trip. While you can’t predict the (3) __________ weather in advance, you can learn about climate trends ahead of time when doing your destination research. Seasonal popularity and pricing should also be considered if you intend to keep away from peak-season crowd and prices.
While some research is absolutely essential, don’t plan every moment of your trip in advance. Over-planning tends to make us less (4) __________ to take part in the spontaneous events that are part of any sort of adventure travel. It’s really important to (5)_________ a big reserve of excitement and energy ready for the unexpected adventures.
What health and safety (1) __________ to take, and what cultural (and sometimes political) issues you should be aware of.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. insurance /ɪnˈʃuərəns/ (n): tiền đóng bảo hiểm; tiền bảo hiểm được hưởng, hợp đồng bảo hiểm
B. precaution /prɪˈkɔːʃən/ (n) : sự đề phòng, sự lo trước, phòng xa; sự giữ gìn, sự thận trọng
C. warning /ˈwɔː.nɪŋ/ (n): cảnh báo
D. information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n): thông tin
Ta có cụm từ: take precautions (phòng ngừa)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. Especially /ɪˈspeʃəli/ (adv): đặc biệt là, nhất là
B. Exceptionally /ɪkˈsepʃənəli/ (adv): khác thường, hiếm có
C. Definitely /ˈdefɪnətli/ (adv): rạch ròi, dứt khoát
D. Necessarily /ˈnesəserɪli/ (adv): tất yếu, nhất thiết
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “Climate and seasonal pricing are important factors in your decision about when to go. (2) ______________ for adventure travel, bad weather or weather you’re not prepared for can ruin the trip.”
(Khí hậu và giá cả theo mùa là những yếu tố quan trọng trong quyết định của bạn về thời điểm đi. Đặc biệt là cho du lịch mạo hiểm, thời tiết xấu hoặc thời tiết mà bạn không chuẩn bị cho có thể làm hỏng chuyến đi.)
Câu 3:
While you can’t predict the (3) __________ weather in advance, you can learn about climate trends ahead of time when doing your destination research. Seasonal popularity and pricing should also be considered if you intend to keep away from peak-season crowd and prices.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. accurate /’ækjurit/ (a): đúng đắn, chính xác, xác đáng
B. correct /kə´rekt/ (a): đúng, chính xác
C. true /truː /(a): thật, thực, đúng, xác thực
D. exact /ig´zækt/ (a): chính xác, đúng, đúng đắn
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “While you can’t predict the (3)____weather in advance, you can learn about climate trends ahead of time when doing your destination research.”
(Trong khi bạn không thể dự đoán trước thời tiết chính xác, bạn có thể tìm hiểu về xu hướng khí hậu trước thời gian bạn thực hiện nghiên cứu.)
=> Ta có cụm từ: Predict the exact weather (forecast): dự đoán thời tiết chính xác.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. curious /’kjuəriəs/ (a): tò mò
B. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): có quan tâm, thích thú, có chú ý
C. willing /´wiliη/ (a): sẵn lòng, bằng lòng
D. appreciative /ə’pri:∫jətiv/ (a): biết đánh giá, biết thưởng thức, khen ngợi, đánh giá cao, tán thưởng
Ta có cấu trúc:
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be interested in st: quan tâm tới cái gì
To be willing to do st: sẵn lòng làm gì
Căn cứ vào cụm từ “to take part in” ta chọn phương án C.
Câu 5:
It’s really important to (5)_________ a big reserve of excitement and energy ready for the unexpected adventures.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. keep /ki:p/ (v): giữ
B. hold /həʊld/ (v): cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững
C. take /teik/ (v): cầm, nắm, giữ, lấy
D. have /hæv, həv/ (v): có
Ta có cụm từ: keep st in reserve = keep a reserve of st: để dành cái gì
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Thông tin:
Botswana /bɒtˈswɑː.nə/, officially the Republic of Botswana, is a country in southern Africa that shares borders with South Africa, Namibia /nəˈmɪb.i.ə/ and Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/. The capital, Gaborone, (1) lies on the Notwane River in the South east of Botswana
Tạm dịch:
Botswana, chính thức là Cộng hòa Botswana, là một quốc gia ở miền nam châu Phi có chung biên giới với Nam Phi, Namibia và Zimbabwe. Thủ đô Gaborone, (1) nằm trên sông Notwane ở phía đông nam Botswana.
Lời giải
Đáp án A
Việt Nam có bao nhiêu loại cây?
A. Mười ba ngàn
B. Mười lăm ngàn
B. Sáu mươi ba
D. Ba
=> Căn cứ vào thông tin:
"With 13,000 floral species and over 15,000 faunal species, three newly discovered big animal species, and a ratio of country/world species of 6.3%, Vietnam has enormous tourism-particularly ecotourism-potential."
(Với 13.000 loài hoa và hơn 15.000 loài động vật, ba loài động vật lớn mới được phát hiện và tỷ lệ các quốc gia trên thế giới là 6,3%, Việt Nam có tiềm năng du lịch rất lớn - đặc biệt là du lịch sinh thái.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)