Câu hỏi:
11/07/2023 1,106Common methods of deforestation are burning trees and clear cutting. These tactics leave the land completely barren and are controversial practices.
Clear cutting is when large swaths of land are cut (1) ______ all at once. A forestry expert quoted by the Natural Resources Defense Council describes clear cutting as “an ecological trauma that has no precedent in nature (2) _____ for a major volcanic eruption.”
Burning can be done quickly, in vast swaths of land, or more slowly with the slash-and-burn technique. Slash-and-burn agriculture entails cutting down a patch of trees, (3) __________ them and growing crops on the land. The ash from the (4) _____ trees provides some nourishment for the (5) ______ and the land is weed-free from the burning. When the soil becomes less nourishing and weeds begin to reappear over years of use, the farmers move on to a new patch of land and begin the process again.
(Source: https://www.livescience.com)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Những cách thức thường thấy của chặt phá rừng là đốt cây và chặt sạch. Những cách thức này bỏ lại vùng đất hoàn toàn cằn cỗi và là thực tiễn gây tranh cãi rất nhiều.
Chặt sạch là khi một vạt đất rộng lớn bị chặt đốn hết sạch cây cối một cách đồng thời . Một phần trích dẫn mang tính chuyên môn về quản lý rừng bởi Hiệp hội Bảo vệ Nguồn tài nguyên Thiên nhiên mô tả chặt sạch là “một tổn thương về sinh thái mà chưa từng có trong tự nhiên trước đây trừ trường hợp phun trào núi lửa lớn”.
Đốt rừng có thể được thực hiện một cách nhanh chóng, trên diện tích đất rất lớn, hoặc diễn ra chậm hơn với kỹ thuật chặt-và-đốt. Làm nông nghiệp theo kiểu chặt-và-đốt liên quan đến việc cắt đi một mảng cây cối, đốt chúng và trồng mùa vụ trên khoảng đất đó. Lượng tro lấy được từ cây bị đốt cung cấp chất dinh dưỡng cho cây và mảnh đất đó sẽ không có cỏ do việc đốt cháy nó. Khi đất trở nên ít màu mỡ hơn và cỏ dại bắt đầu xuất hiện lại qua nhiều năm sử dụng, người nông dân di chuyển đến vạt đất mới và bắt đầu lại quá trình đó một lần nữa.
Đáp án C
Kiến thức về giới từ
A. off : tắt, ra khỏi
B. away: ở xa
C. down: xuống, ở phía dưới
D. out: ở ngoài
Tạm dịch: “Clear cutting is when large swaths of land are cut (1) ______all at once.”
(Khai thác trắng là khi những dải đất lớn bị chặt (1)___ tất cả cùng một lúc.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
A forestry expert quoted by the Natural Resources Defense Council describes clear cutting as “an ecological trauma that has no precedent in nature (2) _____ for a major volcanic eruption.”
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về giới từ
A. apart: ngoài ra
B. but: nhưng
C. other: khác
D. except: ngoại trừ
Tạm dịch: “… describes clear cutting as “an ecological trauma that has no precedent in nature (2)_____ for a major volcanic eruption.”
(… mô tả khai thác trắng như là một chấn thương sinh thái không có tiền lệ trong tự nhiên (2) _____ một vụ phun trào núi lửa lớn.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. burn /bɜːn/ (v): đốt cháy
B. burning (V-ing): đang đốt cháy
C. burned (V-ed): đã bị đốt cháy
D. burns
=> Căn cứ vào liên từ “and” nên vị trí trống cần một V-ing để 2 vế giữa “and” cân nhau. Ta loại phương án A, C, D.
Tạm dịch: “Slash-and-burn agriculture entails cutting down a patch of trees, (3) ____ them and growing crops on the land.”
(Đốt phá rừng làm nương rẫy đòi hỏi phải chặt hạ một mảng cây, (3) ____ chúng và trồng trọt trên đất.)
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Slash-and-burn: Đốt phá rừng làm nương rẫy
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. burn /bɜːn/ (v): đốt cháy
B. burning (V-ing): đang đốt cháy
C. burned (V-ed/adj): đã bị đốt cháy
D. burns
Căn cứ vào danh từ “trees” nên vị trí trống cần một tính từ. Ta loại phương án A, D.
Tạm dịch: “The ash from the (4)______ trees provides some nourishment for the (5) ____ and the land is weed-free from the burning.”
(Tro từ cây (4) _____ cung cấp một số dinh dưỡng cho (5)____ và đất không có cỏ vì đã bị đốt.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. plants /plɑːnts/ (n): thực vật
B. plantation /plænˈteɪʃən/ (n): vườn ươm, đồn điền
C. vegetables /ˈvedʒtəbəlz/ (n): rau
D. vegetation /ˌvedʒɪˈteɪʃən/ (n): thảm thực vật
Tạm dịch: “The ash from the burned trees provides some nourishment for the (5) ____ and the land is weed-free from the burning.”
(Tro từ cây đã bị đốt cung cấp một số dinh dưỡng cho (5)____ và đất không có cỏ vì đã bị đốt.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 4:
Which of the following could be the best tittle of the passage?
về câu hỏi!