Câu hỏi:

12/07/2023 489 Lưu

There's going to be trouble ……………..

A. when Paul is going to find out about this.
B. when Paul found out about this.
C. when Paul will find out about this.
D. when Paul finds out about this.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

Kiến thức: Mệnh đề thời gian

Giải thích:

Trong các mệnh đề thời bắt đầu bằng: when, while,before, after, as,... không được dùng thì tương lai

Cấu trúc: When + S1 + V (thì hiện tại), S2 + V (thì tương lai)

Tạm dịch: Sẽ có rắc rối khi Paul phát hiện ra điều này.

Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. vacancies

B. candidates
C. employers
D. positions

Lời giải

Giải thích:

A. vacancies (n): còn trống, bỏ trống B. candidates (n): người xin việc, ứng viên

C. employers (n): chủ lao động D. positions (n): vị trí

Companies like (37) candidates who know what they want from a job.

Tạm dịch: Các công ty thích ứng viên biết họ muốn gì từ công việc.

Chọn B

Câu 2

A. She asked her husband where had he gone the night after.

B. She asked her husband where he had gone the night before.

C. She asked her husband where did he go last night.
D. She asked her husband where he went the previous night.

Lời giải

B

Kiến thức: Câu trường thuật

Giải thích:

Công thức tường thuật câu hỏi: S1 + asked + O + wh-word + S2 + V (lùi thì)

you => he

did-go => had gone

last night => the previous night/ the night before

Tạm dịch: “Anh đã đi đâu tối qua''? Cô ấy nói với chồng.

= B. Cô ấy hỏi chồng là anh ấy đã đi đâu tối hôm trước.

A. sai ngữ pháp: after => before

C. sai ngữ pháp: where did he go last night

D. sai ngữ pháp: he went

Chọn B

Câu 3

A. We are going to get these mechanics repaired our car this afternoon.

B. We are going to have our car repairing by these mechanics this afternoon.

C. Our car is going to repair these mechanics this afternoon.
D. Our car is going to be repaired by these mechanics this afternoon.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. teaching is the highest-paid career  
B. there are a lot of good universities
C. no other careers are better paid than teaching         
D. there is a lack of good universities

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. pessimist
B. optimistic
C. optimist   
D. pessimistic

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP