Câu hỏi:
13/07/2023 645Read the following passage and mark A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the blanks.
When you wave to a friend, you are using sign language. When you smile at someone, you mean to be (26) _____. When you put one finger in front of your (27) _____ you mean, "Be quiet." Yet, people in different countries may use different sign languages. Once an Englishman was in Italy. He could speak a little Italian. One day while he was walking in the street, he felt (28) _____ and went into a restaurant. When the waiter came, the Englishman opened his mouth, put his fingers into it and took them out again and moved his lips. In this way, he meant to say, "Bring me something to eat." But the waiter brought him a lot of things to (29) _____ first tea, then coffee, then milk, but no food. The Englishman was sorry that he was not able to tell the waiter he was hungry. When another man came in and put his hands on his stomach. And this sign was (30) _____ enough for the waiter. In a few minutes, the waiter brought him a large plate of bread and meat. At last, the Englishman had his meal in the same way.
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. well (adv): tốt B. friendly (adj): thân thiện
C. fine (adj): tốt, khỏe D. careful (adj): cẩn thận
Đáp án: B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. eyes: mắt B. legs: chân
C. mouth: miệng D. head: đầu
Đáp án: C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. hungry (adj): đói B. tired (adj): mệt mỏi
C. cold (adj): lạnh D. ill (adj): ốm yếu
Đáp án: A
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. eat (v): ăn B. watch (v): xem
C. drink (v): uống D. read (v): đọc
Đáp án: C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. quick (adv): nhanh B. big (adj): to lớn
C. strong (adj): mạnh D. clear (adj): rõ ràng
Đáp án: D
Dịch bài đọc:
Khi bạn vẫy chào một người bạn, bạn đang sử dụng ngôn ngữ ký hiệu. Khi bạn cười với ai đó, nghĩa là thân thiện. Khi bạn đặt một ngón tay trước miệng, nghĩa là, "Im lặng." Tuy nhiên, người dân ở các quốc gia khác nhau có thể sử dụng các ngôn ngữ ký hiệu khác nhau. Một lần có một người Anh đã ở Ý. Anh ấy có thể nói một ít tiếng Ý. Một ngày nọ, khi đang đi dạo phố, anh cảm thấy đói và đi vào nhà hàng. Khi người hầu bàn đến, người Anh đó mở miệng, đưa ngón tay ra vào và chuyển động môi. Bằng cách này, ông muốn nói, "Mang cho tôi một cái gì đó để ăn." Nhưng người bồi bàn mang cho anh ta rất nhiều thứ để uống, đầu tiên là trà, sau đó là cà phê, sau đó là sữa, nhưng không có thức ăn. Người Anh đã rất tiếc vì anh ta đã không thể nói với người bồi bàn rằng anh ta đói. Khi một người khác bước vào và đưa tay lên bụng. Và dấu hiệu này rõ ràng là đủ cho người bồi bàn. Trong một vài phút, người bồi bàn mang cho anh một đĩa bánh mì và thịt. Cuối cùng, người Anh cũng có bữa ăn của mình theo cách tương tự.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
admit to something: thừa nhận
Tạm dịch: Jack thừa nhận đã ăn cắp tiền.
Đáp án: C
Lời giải
Kiến thức: đọc hiểu
Tạm dịch: Theo đoạn văn, học theo nghĩa rộng bao gồm?
A. Sự thu thập kiến thức và phát triển khả năng
B. Tiếp thu kiến thức
C. Tiếp thu các kỹ năng xã hội và hành vi
D. Kiến thức thu được bên ngoài lớp học
Thông tin: Learning means acquiring knowledge or developing the ability to perform new behaviors.
Đáp án: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)