Câu hỏi:
13/07/2024 935Cho đường tròn (O), đường kính AB, điểm M nằm trên (O). Vẽ điểm N đối xứng với A qua M. BN cắt đường tròn ở C. Gọi E là giao điểm của AC và BM.
a) Chứng minh rằng NE ⊥ AB.
b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh rằng FA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh rằng FN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA).
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Tam giác ABM nội tiếp trong đường tròn (O) có AB là đường kính nên tam giác ABM vuông tại M
⇒ AM ⊥ BM ⇒ AN ⊥ BM tại M
Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O) có AB là đường kính nên tam giác ABC vuông tại C
⇒ AC ⊥ CB
⇒ AC ⊥ BN tại C
Tam giác ABN có hai đường cao AC và BM cắt nhau tại E nên E là trọng tâm của tam giác ABN
Suy ra: NE ⊥ AB.
b) Ta có:
MA = MN (tính chất đối xứng tâm)
ME = MF (tính chất đối xứng tâm)
Do đó, tứ giác AENF có hai đường chéo AN và FE cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên nó là hình bình hành
⇒ AF // NE
Mà NE AB (chứng minh trên)
⇒ AF ⊥ AB tại A
Vậy FA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Trong tam giác ABN ta có:
AN ⊥ BM và MN = AM
Do đó BM vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến
Do đó, tam giác ABN cân tại B
⇒ BA = BN
Do đó N thuộc đường tròn (B; BA)
Tứ giác AFNE là hình bình hành
nên AE // FN hay FN // AC
Mặt khác: AC ⊥ BN (chứng minh trên)
⇒ FN ⊥ BN tại N
Vậy FN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB đến (O), cát tuyến MCD với (O) (AB là các tiếp điểm và O nằm trong góc BMD.
a) Chứng minh: tứ giác AOBM nội tiếp và xác định tâm G của đường tròn ngoại tiếp.
b) Chứng minh: MA2 = MC.MD.
c) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh: 5 điểm M,A,O,I,B cùng nằm trên 1 đường tròn.
d) Gọi H là giao điểm của AB và MO. Chứng minh: Tứ giác CHOD nội tiếp.
e) Vẽ dây BE của (O) song song với CD. Chứng minh: 3 điểm E, I, A thẳng hàng.Câu 2:
Hai bạn An và Hưng cùng xuất phát từ điểm P, đi theo hai hướng khác nhau và tạo với nhau một góc 40)° để đến đích là điểm D. Biết rằng họ dừng lại để ăn trưa lần lượt tại A và B (như hình vẽ minh hoạ). Hỏi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích?
Câu 3:
Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng?
Câu 4:
Số nghiệm của phương trình \(\frac{{\sin 3x}}{{\cos x + 1}} = 0\) thuộc đoạn [2π,4π] là bao nhiêu?
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = mx3 − 2mx2 + (m − 2)x + 1 không có cực trị.
Câu 7:
về câu hỏi!