Câu hỏi:
13/07/2024 3,244Cho (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ cách tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE. Gọi H là trung điểm DE.
a) Chứng minh: A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh: HA là phân giác của BHC.
c) Gọi I là giao điểm của BC và DE. Chứng minh: AB2 = AI . AH.
d) BH cắt (O) ở K. Chứng minh: AE // CK.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Vì AB,AC là tiếp tuyến của (O), H là trung điểm DE
⇒ AB ⊥ OB, AC ⊥ OC, OH ⊥ DE ⇒ OH ⊥ AH
⇒ A, B, H, O, C thuộc đường tròn đường kính AO.
b) Vì AB, AC là tiếp tuyến của (O)
⇒ AB = AC
Mà A, B, H, O, C thuộc đường tròn đường kính AO
⇒ A nằm chính giữa cung BC
⇒ HA là phân giác \(\widehat {BHC}\)
c) Vì AB là tiếp tuyến của (O)
⇒ \(\widehat {ABI} = \widehat {ABC} = \frac{1}{2}\widehat {BOC} = \widehat {BOA} = \widehat {BHA}\)
Xét ΔABI và ΔAHB có:
Chung \(\widehat A\)
\(\widehat {ABI} = \widehat {BHA}\)
⇒ ΔABI ∽ ΔAHB (g.g)
⇒ AB2 = AI.AH
d) Vì AB là tiếp tuyến của (O)
⇒ \(\widehat {IHB} = \widehat {AHB} = \widehat {ABC}\) (câu c)
⇒ HI // CK
⇒ AE // CK.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB đến (O), cát tuyến MCD với (O) (AB là các tiếp điểm và O nằm trong góc BMD.
a) Chứng minh: tứ giác AOBM nội tiếp và xác định tâm G của đường tròn ngoại tiếp.
b) Chứng minh: MA2 = MC.MD.
c) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh: 5 điểm M,A,O,I,B cùng nằm trên 1 đường tròn.
d) Gọi H là giao điểm của AB và MO. Chứng minh: Tứ giác CHOD nội tiếp.
e) Vẽ dây BE của (O) song song với CD. Chứng minh: 3 điểm E, I, A thẳng hàng.Câu 2:
Hai bạn An và Hưng cùng xuất phát từ điểm P, đi theo hai hướng khác nhau và tạo với nhau một góc 40)° để đến đích là điểm D. Biết rằng họ dừng lại để ăn trưa lần lượt tại A và B (như hình vẽ minh hoạ). Hỏi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích?
Câu 3:
Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng?
Câu 4:
Số nghiệm của phương trình \(\frac{{\sin 3x}}{{\cos x + 1}} = 0\) thuộc đoạn [2π,4π] là bao nhiêu?
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = mx3 − 2mx2 + (m − 2)x + 1 không có cực trị.
Câu 7:
về câu hỏi!