Câu hỏi:
28/08/2023 695Exercise 1: Complete the table
(Hoàn thành bảng)
ROOT WORD (Từ gốc) |
SUFFIX (Hậu tố) |
NOUN (Danh từ) |
1. employ |
_________ |
_________ |
2. reception |
_________ |
_________ |
3. write |
_________ |
_________ |
4. contest |
_________ |
_________ |
5. criticize |
_________ |
_________ |
6. arrive |
_________ |
_________ |
7. friend |
_________ |
_________ |
8. pollute |
_________ |
_________ |
9. responsible |
_________ |
_________ |
10. operate |
_________ |
_________ |
11. confident |
_________ |
_________ |
12. mountain |
_________ |
_________ |
13. maintain |
_________ |
_________ |
14. happy |
_________ |
_________ |
15. refer |
_________ |
_________ |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là:
ROOT WORD (Từ gốc) |
SUFFIX (Hậu tố) |
NOUN (Danh từ) |
1. employ |
-ment |
employment |
2. reception |
-ist |
receptionist |
3. write |
-er |
writer |
4. contest |
-ant |
contestant |
5. criticize |
-ism |
criticism |
6. arrive |
-al |
arrival |
7. friend |
-ship |
friendship |
8. pollute |
-ion |
pollution |
9. responsible |
-ity |
responsibility |
10. operate |
-or |
operator |
11. confident |
-ence |
confidence |
12. mountain |
-eer |
mountaineer |
13. maintain |
-ance |
maintenance |
14. happy |
-ness |
happiness |
15. refer |
-ence |
reference |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
We are in need of three experienced English-Russian _________. aTRANSLATE
Câu 2:
Exercise 3: Give the correct form of the following words to fill in the blanks.
(Tìm dạng đúng của những từ sau để điền vào chỗ trống)
Câu 3:
They were sent back across the border for being illegal _________. IMMIGRATE
Câu 4:
She won’t show you the _________ you seek after all you’ve done. FORGIVE
Câu 5:
Experts have cast doubt on the of the _________ painting. AUTHENTIC
Câu 6:
Show your _________ to everyone and you will receive more than what you give. GENEROUS
Câu 7:
Exercise 2: Underline the correct word to fill in the blanks.
(Gạch chân từ đúng để điền vào chỗ trống)
về câu hỏi!