Câu hỏi:
21/09/2023 998The latest addiction to trap thousands of people is the Internet, which has been (23)____ for broken relationships, job losses, financial ruin and even one suicide. Psychologists now recognize Internet Addiction Syndrom (IAS) as a new illness that could (24)_____ serious problems and ruin many lives. Special help groups have been set up to (25) ______ suffers help and support.
IAS is similar to (26)_____ problems like gambling, smoking and drinking: addicts have dreams about the Internet, they need to use it first thing in the morning; they (27) ______ to their partner about how much time they spend online; they wish they could cut down, but are unable to do so.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
- Blamed sb/ sth for sth: đổ lỗi cho ai/ cái gì về điều gì
- Accuse sb of sth: buộc tội ai về điều gì
- Mistake sb/ sth: hiểu sai, hiểu nhầm
- Fault sb/ sth: chê trách, bới móc
“The latest addiction to trap thousands of people is Internet, which has been blamed for broken relationships, job losses, financial ruin and even one suicide.” (Cơn nghiện mới nhất bẫy hàng nghìn người là Internet, cái mà đã bị đổ lỗi cho các mối quan hệ bị phá vỡ, mất việc, hủy hoại tài chính và thậm chí tự tử.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
- Cause: gây ra
- Take: lấy đi
- Affect: ảnh hưởng
- Lead + to: dẫn đến
“Psychologists now recognize Internet Addiction Syndrome (IAS) as a new illness that could cause serious problems and ruin many lives.” (Các nhà tâm lý hiện nay nhìn nhận hội chứng nghiện Internet (IAS) là một căn bệnh mới mà có thể gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng và hủy hoại nhiều cuộc đời.)
Câu 3:
Special help groups have been set up to (25) ______ suffers help and support.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
- Offer: cung cấp, tặng (offer sb sth: cung cấp cho ai cái gì)
- Recommend: đề cử, khuyên
- Suggest: gợi ý
- Advise: khuyên
“Special help groups have been set up to offer sufferers help and support.” (Các nhóm giúp đỡ đặc biệt đã được thiết lập để cung cấp cho người bệnh sự giúp đỡ và hỗ trợ.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
- Other + danh từ số nhiều: những cái khác
- Others ( = other + N số nhiều)
- Another + danh từ số ít: một cái nào khác, một cái nữa
- The other + N: cái còn lại (được sử dụng khi trong câu đã đề cập đến 1 danh từ nào đó rồi) “IAS is similar to other problems like gambling, smoking and drinking" (Nghiện Internet thì tương tự với các vấn đề khác như cờ bạc, hút thuốc và rượu chè)
Câu 5:
they (27) ______ to their partner about how much time they spend online; they wish they could cut down, but are unable to do so.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
- To lie to sb: nói dối ai
E.g: Don’t lie to me!
- Cheat sb/ sth: lừa, lừa đảo
- Deceive sb: lừa dối ai
- Betray sb/ sth: phản bội
“they lie to their partners about how much time they spend online” (họ nói dối bạn bè về khoảng thời gian họ dành ra để online )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 6:
về câu hỏi!