Câu hỏi:
27/09/2023 7,304Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 6 to 10.
Some people believe that soon schools will no longer be necessary. They say that (6) ______ the Internet and other new technologies, (7)_______ no longer any need for school buildings, formal class, or teachers. Perhaps this will be true one day, but this is hard to (8) _________ a world without schools. In fact, we need to look at how we can use new technology to make schools better, not (9) _______them. We should invent a new kind of school that is (10)________to libraries, museums, science centers, laboratories, and even companies.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. thought + clause: mặc dù B. despite + N: mặc dù
C. because + clause: bởi vì D. because of + N: bởi vì
Sau từ cần điền “the Internet and other new technologies” là cụm danh từ -> because of Some people believe that soon schools will no longer be necessary. They say that (6) because of the Internet and other new technologies, (7) _______ no longer any need for school buildings, formal class, or teachers.
Tạm dịch: Một số người tin rằng rất gần thôi trường học sẽ không còn cần thiết. Họ nói rằng vì Internet và các công nghệ mới khác, không còn cần đến các tòa nhà trường học, lớp học chính thức, hoặc giáo viên nữa.
Chọn D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
A. there is+ N(ít): có một B. there are +Ns: có nhiều
C. it is +n(ít): nó là D. they are +Ns: chúng là
no longer= also not any longer = in the past but not now: có ở quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa “any need”: không có nhu cầu => danh từ số ít => There is.
(7) there is no longer any need for school buildings, formal class, or teachers.
Tạm dịch: không còn cần đến các tòa nhà trường học, lớp học chính thức, hoặc giáo viên nữa
Chọn A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. realize (v): nhận ra B. consider (v): xem xét
C. know (v): biết D. imagine (v): hình dung
Perhaps this will be true one day, but this is hard to (8) imagine a world without schools
Tạm dịch: Có lẽ điều này sẽ đúng trong một ngày nào đó, nhưng thật khó tưởng tượng một thế giới không có trường học
Chọn D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. elimination (n): sự khử, sự loại trừ B. eliminative (v): loại bỏ
C. to eliminate (v): loại bỏ D. eliminator (n): thiết bị thải
Vế trước từ cần điền có dạng “to make schools better”, sau từ “not” từ cần điền có dạng tương tự -> to V.
In fact, we need to look at how we can use new technology to make schools better, not (9) to eliminate them.
Tạm dịch: Trên thực tế, chúng ta cần phải xem xét làm thế nào chúng ta có thể sử dụng công nghệ mới để làm cho trường học tốt hơn chứ không phải để loại bỏ chúng.
Chọn C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. linked (v): liên kết B. addressed (v): nói với
C. contributed (v): đóng góp D. limited (v): có hạn
We should invent a new kind of school that is (10) linked to libraries, museums, science centers, laboratories, and even companies.
Tạm dịch: Chúng ta nên phát minh ra một loại trường học mới được kết nối đến thư viện, viện bảo tàng, trung tâm khoa học, phòng thí nghiệm, và thậm chí cả các công ty.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Một số người tin rằng rất gần thôi trường học sẽ không còn cần thiết. Họ nói rằng vì Internet và các công nghệ mới khác, không còn cần đến các tòa nhà trường học, lớp học chính thức, hoặc giáo viên nữa. Có lẽ điều này sẽ đúng trong một ngày nào đó, nhưng thật khó tưởng tượng một thế giới không có trường học. Trên thực tế, chúng ta cần phải xem xét làm thế nào chúng ta có thể sử dụng công nghệ mới để làm cho trường học tốt hơn chứ không phải để loại bỏ chúng. Chúng ta nên phát minh ra một loại trường học mới được kết nối đến thư viện, viện bảo tàng, trung tâm khoa học, phòng thí nghiệm, và thậm chí cả các công ty.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích: can be P2: có thể được làm gì
Nearly all the discoveries that have been made through the agescan (1) be found in books.
Tạm dịch: Gần như tất cả các khám phá đã được thực hiện qua các năm có thể được tìm thấy thông qua các cuốn sách.
Chọn D
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
arrive + in/at : đến đâu đó come + to: đến đâu
travel + to: du lịch, đi đến đâu visit + địa điểm: đến, thăm quan nơi nào đó
Many American customs will surprise you; the same thing happens to us when we (21) visit another country.
Tạm dịch: Nhiều phong tục Mỹ sẽ làm bạn ngạc nhiên; điều tương tự xảy ra với chúng ta khi chúng ta thăm một quốc gia khác.
Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận