Câu hỏi:
30/09/2023 414INFLUENCES OF TELEVISION
Television has changed the lifestyle of people in every industrialized country in the world. In the United States, where sociologists have studied the effects, some interesting observations have been made.
Television, although not essential, has become a(n) (76) _____ part of most people’s lives. It has become a baby-sitter, an initiator of conversations, a major transmitter of culture, and a keeper of traditions. Yet when what can be seen on TV in one day is critically analyzed, it becomes evident that television is not a teacher but a sustainer. The poor quality of programs does not elevate people into greater (77) ______.
The primary reason for the lack of quality in American television is related to both the history of TV development and the economics of TV. Television in America began with the radio. Radio companies and their sponsors first experimented with television. Therefore, the close relationship, which the advertisers had with radio programs, became the system for American TV. Sponsors not only paid money for time within programs, but many actually produced the programs. Thus, coming from the capitalistic, profit-oriented sector of American society, television is primarily (78) _______ with reflecting and attracting society rather than innovating and experimenting with new ideas. Advertisers want to attract the largest viewing audience possible; to do so requires that the programs be entertaining rather than challenging.
Television in America today remains, to a large (79) _______, with the same organization and standards as it had thirty years ago. The hope for some evolution and true achievement toward improving society will require a change in the (80) _______ system.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
A. Integral (a) cần thiết, trọn vẹn , không thể thiếu
B. Mixed (a) hỗn hợp, trộn lẫn
C. Factional (a) có tính chất bè phái
D. Superior (a) cao hơn ai
Đáp án A phù hợp với chỗ cần điền
“Television, although not essential, has become a(n) (26) _____ part of most people’s lives.”
Mặc dù không cần thiết, nhưng TV trở thành 1 phần không thể thiếu trong cuộc sống mỗi ngườiCâu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The poor quality of programs does not elevate people into greater (77) ______.
Lời giải của GV VietJack
“The poor quality of programs does not elevate people into greater (27) ______.” – Những chương trình kém chất lượng không nâng cao được .................... của mọi người”
A. Perconception (n) định kiến
B. Knowledge (n) kiến thức; sự giỏi về một lĩnh vực nào đó
C. Understanding (n) trí tuệ; sự hiểu biết; sự am hiểu
D. Feeling (n) cảm nhận
Ta thấy đáp án C thích hợp nhấtCâu 3:
Lời giải của GV VietJack
Concerned with something: đề cập đến cái gì
Ta thấy sau chỗ trống cần điền là giới từ “WITH” trong 4 đáp án có đáp án A: concerned with something là thích hợp nhất
Ngoài ra, ta có:
- Tobe interested in smt: đam mê, thích điều gì
- Tobe worried about smt: lo lắng về điều gì
to connect somebody with somebody / something: liên kết; giao kếtCâu 4:
Lời giải của GV VietJack
“Television in America today remains, to a large (29) _______, with the same organization and standards as it had thirty years ago”
A. Extent (n) khu vực, phạm vi, kích thước
B. Degree (n) mức độ, trình độ
C. Size (n) cỡ, khổ, số (quần áo, được sản xuất)
D. Amount (n) lượng, số lượng
Ta có cụm từ: To a large exent: xét trên quy mô rộng lớn
Đáp án A thích hợp nhấtCâu 5:
The hope for some evolution and true achievement toward improving society will require a change in the (80) _______ system.
Lời giải của GV VietJack
A. Total (a) hoàn toàn, tuyệt đối
B. Full (a) đủ đầy ( chứa đựng )
C. Entire (a) toàn bộ , toàn thể, toàn vẹn
D. Complete (a) trọn vẹn, đầy đủ
Ta thấy chỗ cần điền ý “The hope for some evolution and true achievement toward improving society will require a change in the (30) _______ system “nói đến “......... sự thay đổi toàn bộ hệ thống”
Đáp án C thích hợp nhấtCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
By the end of the century, almost enough rail track to encircle the world covered this small island, (81) __________ the nature of travel forever and contributing to the industrial revolution that changed the course of history in many parts of the world.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!