Câu hỏi:
30/09/2023 396Read the follwing passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Criticism
It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (76) ________ of is that you will face criticism along the way. The world is full of people who would rather say something negative than positive. If you’ve made up your mind to achieve a certain goal, such as writing a novel, don’t let the negative criticism of others prevent you from reaching your purpose and let constructive criticism have a positive (77) ________ on your work. If someone says you’re totally lacking talent, ignore them. That’s negative criticism. If, however, someone advises you to revise your work and gives you good reasons for doing so, you should (78) ________ their suggestions carefully. There are many films stars (79) ________ were once out of job. There are many famous novelists who madee a complete mess of their first novel – or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it published. Being successful does depend on luck, to a certain extent. But things are more likely to turn (80) ________ well if you persevere and stay positive.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D.
Tạm dịch: One thing you have to be _______ of is that: Một điều mà bạn phải ______ đó là
A. knowledgeable about: biết nhiều
B. clever: sáng dạ, thông minh
C. worried about: lo lắng
D. aware of: biết, nhận thức được
Ex: Even though some smokers are well aware of the bad effects of smoking, they don’t give it up.
Sau chỗ trống có giới từ of → Đáp án đúng là D. aware.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B.
Tạm dịch: let constructive criticism have a positive ________ on your work: Hãy để phê bình mang tính xây dựng có một _______ tích cực lên công việc của bạn.
A. affect (v): ảnh hưởng đến
Ex: Exhaust fumes badly affect the enviroment.
B. effect (n): sự ảnh hưởng
C. result (n): kết quả
D. change (n): sự thay đổi
Chỗ trống cần một danh từ và sau chỗ trống là giới từ on → Đáp án đúng là B.
Ta có cấu trúc:
to have a positive effect on sth: có ảnh hưởng tích cực đến cái gì.
Ex: His encouragement has a positive effect on her spirit.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B.
Tạm dịch: you should _______ their suggestions carefully: bạn nên ______ đề xuất của họ một cách cẩn thận
A. cautious (adj): thận trọng, cẩn thận
Ex: You should be cautious about talking to him.
B. consider (v): cân nhắc, xem xét
Ex: You should consider his suggestion. I think it’s an interesting idea.
C. reckon (v): nghĩ, tính, đếm
Ex: I reckon that I’m going to get that job.
D. remember (v): nhớ
Đáp án là B. to consider one’s suggestion: cân nhắc đề nghị của ai.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D.
Tạm dịch: There are many film stars ______ were once out of job: Có rất nhiều ngôi sao điện ảnh _______ đã từng được một lần bị mất việc.
Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ.
Vậy chỉ có đáp án D. that là phù hợp.
Câu 5:
But things are more likely to turn (80) ________ well if you persevere and stay positive.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C.
Tạm dịch: But things are more likely to turn _______ well if you persevere and stay positive: Nhưng mọi thứ có nhiều khả năng ________ tốt nếu bạn kiên trì và giữ thái độ tích cực.
- to turn away: quay đi
- to turn on >< to turn off: bật – tắt
- to turn out: hóa ra, trở thành, trở nên
Ex: He turned out to be the owner of the restaurant.
Vậy chỉ có đáp án C. out là phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
According to the passage, what can be learnt about passive students?
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
He may be shy now, but he will soon come out of his __________when he meets the right girl.
về câu hỏi!