Câu hỏi:
30/09/2023 610Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
When I was at school, sports day was the highlight of the year. Let me set the scene. First of all, on sports day, it was always bound (81) ________ rain. Sunny weather? No such luck. Despite the previous two months of soaring temperatures, as likely as not, on the morning of the games, The temperature would plummet. So, imagine a hundred (82) ________ small children, dressed in tight shorts and thin vests, shivering in the cold, unaware of the heartbreak that lies in store for them. Swept up by the excitement and desperate to win, tempers soon get frayed. One girl finds herself disqualified from the egg and spoon race despite giving it everything she’s got, and another boy, (83) ________ jealous of the winner of the sack race, makes the mistake of being rude to him within earshot of the teachers. Scores of tiny children, bitterly disappointed at tasting defeat for the first time, break down and cry. Twenty years on, I’m certainly not (84) ________ any young, but I do have some really lasting (85) ________ of those days at school!
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B.
Tạm dịch: First of all, on sports day, it was always bound ________rain: Trước tiên, vào ngày tổ chức thể thao, trời luôn chắc chắn sẽ mưa.
Ta có cấu trúc: bound to + V: chắc chắn sẽ làm gì ® Đáp án chính xác là B. to
Lưu ý thêm: sure/certain to + V = bound to + V
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B.
Tạm dịch: So, imagine a hundred ________small children...: Vì vậy, hãy thử tưởng tượng có hàng trăm đứa trẻ ________.
Trong câu trên, từ cần điền vào chỗ trống phải là một tính từ để bổ nghĩa cho “children”. Vì thế, chỉ có đáp án B. enthusiastic là chính xác.
A. enthusiast (n): người có lòng đam mê, nhiệt tình.
Ex: A football enthusiast: 1 người đam mê bóng đá.
C. enthuse (v): đam mê, thích.
Ex: They all enthused over my new look: Tất cả họ đều thích ngoại hình mới của tôi.
D. enthusiasm (n): lòng say mê.
Ex: They did their job with complete enthusiasm: Họ làm việc bằng cả lòng say mê.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A.
Tạm dịch: Another boy, ________ jealous of the winner of the sack race: Một cậu bé khác ________ ghen tị với người chiến thắng cuộc đua nhảy bao bố...
Tính từ “jealous” thường đi với các trạng từ: extremely, fiercely, fairly, insanely, madly, a bit, a little, quite, rather, obsessively... Do vậy, ta chọn “fiercely” trong câu này. Fiercely jealous: vô cùng ghen tị
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B.
Tạm dịch: Twenty years on, I’m certainly not ________ any younger: 20 năm nữa, tôi chắc chắn sẽ chẳng thể trẻ trung hơn.
Trong câu này, sau chỗ trống là một tính từ so sánh hơn nên ta loại putting và coming. Trong 2 phương án còn lại là going và getting thì có “getting” mới có thể đi kèm với tính từ để mang nghĩa “là, trở nên, trở thành” nên chọn làm đáp án.
Lưu ý thêm: come true: trở thành sự thật.
Câu 5:
but I do have some really lasting (85) ________ of those days at school!
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C.
Tạm dịch: I do have some really lasting ________ of those days at school: Tôi thực sự có được những ________ lâu dài về những ngày tháng đó ở trường học. Loại các đáp án A, B, D dựa trên yếu tố ngữ nghĩa:
A. remembrance (n): sự hồi tưởng, tưởng nhớ.
Ex: A ceremony was held in remembrance of soldiers killed in the war: Một lễ tưởng nhớ được tổ chức để tưởng nhớ những chiến sĩ bị chết trong chiến tranh.
B. memento (n) = D. souvenir (n): vật lưu niệm.
Ex: A memento of our trip to Italy: Một vật lưu niệm trong chuyến đi của chúng tôi đến Italy.
Đáp án đúng là C. memories: ký ức
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
According to the passage, what can be learnt about passive students?
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
He may be shy now, but he will soon come out of his __________when he meets the right girl.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!