Câu hỏi:
17/10/2023 519Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can't find the energy to get out of bed (309) ________ for school? According to a new report, today's generation of children are in danger of getting so (310)_______ sleep that they are putting their mental and physical health at (311)_______. Adults can easily survive on seven to eight hours' sleep a night, (312)_______teenagers require nine or ten hours. According to medical experts, one in five youngsters (313)________ anything between two and five hours' sleep a night less than their parents did at their age.
By Tim Falla and Paul A.Davies, Solutions Advanced. OUP
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
In time: kịp giờ # on time: đúng giờ
Tạm dịch:
Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can't find the energy to get out of bed (309) ________ for school?
Tại sao nhiều thanh thiếu niên lại có sức để chơi trò chơi điện tử cho đến khuya, nhưng không đủ sức ra khỏi
giường đến trường kịp giờ?
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
Few+ danh từ số nhiều đếm được : rất ít, một ít Much + Danh từ không đếm được: nhiều
Little + danh từ không đếm được: rất ít, một ít Less… than: ít …hơn
Tạm dịch:
According to a new report, today's generation of children are in danger of getting so (310)_______ sleep that they are putting their mental and physical health at (311)_______.
Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay đang gặp nguy hiểm vì ngủ quá ít đến mức họ đang có nguy cơ về sức khoẻ tinh thần và thể chất của mình.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
Jeopardy (n): ngu cơ Risk (n): nguy hiểm
Threat (n): đe dọa Danger (n): sự nguy hiểm
(be) at risk: gặp nguy hiểm
Tạm dịch:
According to a new report, today's generation of children are in danger of getting so (310)_______ sleep that they are putting their mental and physical health at (3111)_______.
Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay đang gặp nguy hiểm vì ngủ quá ít đến mức họ đang có nguy cơ về sức khoẻ tinh thần và thể chất của mình.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
Or: hoặc Whereas: trong khi
Because: bởi vì So: vì thế
Tạm dịch:
Adults can easily survive on seven to eight hours' sleep a night, (312)_______teenagers require nine or ten hours.
Người lớn có thể chỉ cần từ 7 đến 8 tiếng ngủ mỗi đêm, trong khi thanh thiếu niên cần 9 đến 10 tiếng.
Câu 5:
According to medical experts, one in five youngsters (313)________ anything between two and five hours' sleep a night less than their parents did at their age.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
Put (v): động từ Bring (v): mang lại
Get (v): đạt được, có Make (v): tạo nên
Tạm dịch:
Theo các chuyên gia y khoa thì cứ 5 thanh thiều niên thì có 1 người ngủ ít hơn bố mẹ họ khi cùng tuổi từ 2 đến 5 tiếng.
Dịch bài đọc
Tại sao nhiều thanh thiếu niên lại có sức để chơi trò chơi điện tử cho đến khuya, nhưng không đủ sức ra khỏi giường đến trường kịp giờ? Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay đang gặp nguy hiểm vì ngủ quá ít đến mức họ đang có nguy cơ về sức khoẻ tinh thần và thể chất của mình. Người lớn có thể chỉ cần từ 7 đến 8 tiếng ngủ mỗi đêm, trong khi thanh thiếu niên cần 9 đến 10 tiếng. Theo các chuyên gia y khoa thì cứ 5 thanh thiều niên thì có 1 người ngủ ít hơn bố mẹ họ khi cùng tuổi từ 2 đến 5 tiếng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
The word “body” in paragraph 1 could best be replaced by________.
Câu 5:
Which of the following is a disadvantage of the job as an au pair?
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!