Câu hỏi:
22/10/2023 358Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
You will make the interview process easier for the employer if you volunteer relevant information about yourself. Think about how you want to present your (131)_______, experiences, education, work style, skills, and goals. Be prepared to supplement all your answers with examples that support the statements you make. It is also a good idea to review your résumé with a critical eye and identify areas that an employer might see as limitations or want further information. Think about how you can answer difficult questions (132)_______ and positively, while keeping each answer brief.
An interview gives the employer a (133)_______ to get to know you. While you do want to market yourself to the employer, answer each question with an honest response.
Never say anything negative about past experiences, employers, or courses and professors. Always think of something positive about an experience and talk about that. You should also be (134)_______. If you are genuinely interested in the job, let the interviewer know that.
One of the best ways to show you are interested in a job is to demonstrate that you have researched the organization prior to the interview. You can also (135)_______ interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
D
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
pressure (n): sức ép; áp lực practice (n): sự thực hành
promotion (n): sự thăng cấp; sự thăng chức strength (n): sức mạnh, điểm mạnh
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Think about how you can answer difficult questions (132)_______ and positively, while keeping each answer brief.
Lời giải của GV VietJack
A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
accurately (adv): [một cách] chính xác, đúng hardly (adv): hiếm khi, hầu như không
rightly (adv): phải; đúng sharply (adv): [một cách] rõ nét
Câu 3:
An interview gives the employer a (133)_______ to get to know you. While you do want to market yourself to the employer, answer each question with an honest response.
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
change (n): sự thay đổi way (n): cách thức
chance (n): cơ hội practice (n): sự thực hành
Ta có cụm “a chance to do sth”: có cơ hội làm gì
Câu 4:
You should also be (134)_______. If you are genuinely interested in the job, let the interviewer know that.
Lời giải của GV VietJack
B
Kiến thức: Từ loại, đọc hiểu
Giải thích:
enthusiasm (n): sự nhiệt tình enthusiastic (a): đầy nhiệt tình
enthusiast (n): người nhiệt tình enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “be”
Câu 5:
You can also (135)_______ interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.
Lời giải của GV VietJack
A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
show (v): thể hiện, hiển thị appear (v): xuất hiện, dường như
conceal (v): giấu giếm; che đậy cover (v): che, phủ
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Which of the following is closest in meaning to the word “tuck”?
Câu 2:
What might be the most suitable title for this reading passage?
Câu 5:
We haven’t reached the final _______ on the funding for scientific research yet.
Câu 6:
We sometimes think of writing as more real than speech because __________.
Câu 7:
về câu hỏi!