Câu hỏi:
12/07/2024 817Trong Ví dụ 4 và Ví dụ 5, hãy cho biết:
a) Phối tử thay thế và phối tử bị thay thế.
b) Dấu hiệu của phản ứng tạo phức chất có thể là gì?
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025).
Quảng cáo
Trả lời:
Trong Ví dụ 4:
a) Phối tử thay thế là NH3, phối tử bị thay thế là H2O
b) Dấu hiệu của phản ứng tạo phức chất là sự biến đổi màu của dung dịch.
Trong Ví dụ 5:
a) Phối tử thay thế là NH3, phối tử bị thay thế là Cl-
b) Dấu hiệu của phản ứng tạo phức chất là sự tạo kết tủa.
Đã bán 184
Đã bán 166
Đã bán 1,5k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thay thế phối tử trong phức chất?
a) [Co(OH2)6]3+(aq) + 6NH3(aq) ⟶ [Co(NH3)6]3+(aq) + 6H2O(l)
b) 2Na[Au(CN)2](aq) + Zn(s) ⟶ Na2[Zn(CN)4](aq) + 2Au(s)
c) [Co(OH2)6]2+(aq) + 4Cl−(aq) ⇌ [CoCl4]2−(aq) + 6H2O(l)
Câu 2:
Thí nghiệm 2. Khả năng phản ứng của dung dịch copper(II) sulfate loãng với hydrochloric acid đặc
Chuẩn bị:
- Hóa chất: Dung dịch CuSO4 0,5%, dung dịch HCl đặc.
- Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
Tiến hành: Thêm khoảng 2 mL dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa khoảng 1 mL dung dịch CuSO4.
Yêu cầu: Quan sát và giải thích hiện tượng. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
Câu 3:
Phức chất aqua có dạng hình học bát diện được hình thành khi cho CrCl3 vào nước. Viết phương trình hoá học của quá trình tạo phức chất trên.
Câu 4:
Thí nghiệm 1. Phản ứng copper(II) sulfate với dung dịch ammonia
Chuẩn bị:
- Hóa chất: Dung dịch CuSO4 2%, dung dịch NH3 khoảng 10%.
- Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
Tiến hành: Cho từ từ từng giọt dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa 5 mL dung dịch CuSO4. Lắc ống nghiệm trong quá trình thêm dung dịch NH3. Khi dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam thì dừng thêm dung dịch NH3.
Yêu cầu: Quan sát và giải thích hiện tượng. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
Câu 5:
Trong phản ứng thuận nghịch dưới đây, việc tăng nồng độ Cl−(aq) ảnh hưởng như thế nào đến sự thay đổi màu của dung dịch?
[Cu(OH2)6]2+(aq) + 4Cl−(aq) ⇌ [CuCl4]2−(aq) + 6H2O(l)
Màu xanh Màu vàng
Câu 6:
Tìm hiểu và giải thích ứng dụng trong hóa học của phức chất [Cu(NH3)4(OH2)2]2+.
Câu 7:
Muối copper(II) sulfate (CuSO4) có màu trắng. Dung dịch copper(II) sulfate có màu xanh.
Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ cho đến dư dung dịch ammonia vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate. Giải thích.
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
32 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 6: Đại cương về kim loại
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 14. Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 15: Tách kim loại và tái chế kim loại có đáp án
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 15. Các phương pháp tách kim loại có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận