Câu hỏi:

13/07/2024 129

Em đã biết công thức tính các thống kê cơ bản cho một số liệu mẫu trên Excel trong chương trình Toán lớp 10 và 11. Hãy tính một vài giá trị đặc trưng cho dãy số liệu: 2,4,2,6,4,5,1,0,3,5,7.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Công thức tính các thống kê cơ bản cho một số liệu mẫu trên Excel trong chương trình Toán lớp 10 và 11. Tính một vài giá trị đặc trưng cho dãy số liệu: 2,4,2,6,4,5,1,0,3,5,7 như sau:

- Hàm COUNT là hàm đếm số lượng ô có chứa giá trị là số trong dãy ô được quy định trước. 

Công thức của hàm COUNT: 

= COUNT(value1, value2, ...)

Ví dụ: = COUNT(2,4,2,6,4,5,1,0,3,5,7)

- Hàm COUNTA là hàm đếm số lượng ô không trống trong dãy ô được quy định trước. 

Công thức của hàm COUNTA: 

= COUNTA(value1, value2, ...)

Ví dụ: = COUNTA(2,4,2,6,4,5,1,0,3,5,7)

- Hàm COUNTIF là hàm đếm số lượng ô đáp ứng theo điều kiện cho trước. 

Công thức của hàm COUNTIF: 

= COUNTIF(range,criteria)

Ví dụ: = COUNTIF(2,4,2,6,4,5,1,0,3,5,7, “>=8”)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Sử dụng số liệu Hình 11.1 trả lời các câu hỏi sau:

a) Điểm Hoá học thấp nhất của 25% sinh viên có điểm Hoá học cao nhất là:

Môn Hoá học có giá trị trung bình là 6.95 và trung vị là 7.13 khác nhau không đáng kể, tuy nhiên có 10/24 sinh viên điểm thấp hơn trung bình và có 12/24 sinh viên có điểm thấp hơn trung vị. Do vậy môn Hoá học, chọn trung vị làm đại diện đặc trưng do xu thế trung tâm cho môn này sẽ hợp lý hơn.

b) Điểm môn Hoá học có khoảng biến thiên lớn nhất. Môn Toán: 1.6. Môn Vật lí: 3.25. Môn Hoá học: 6.5.

Lời giải

a) Hãy chọn một hàm trong Excel để tìm độ phân tán của dữ liệu này.

Cho dữ liệu nhiệt độ cao nhất trong 30 ngày của tháng 4 năm 2023 tại thành phố A. (ảnh 2)

- Trung bình: =AVERAGE(C2:AF2) được 33.4

- Phương Sai: =VAR(C2:AF2) được 3.03

- Độ lệch chuẩn: =STDEV(C2:AF2) được 1.74

- Biến thiên: =MAX(C2:AF2)-MIN(C2:AF2) được 6.3

- Hệ số biến thiên: =B5/B3*100 được 5.2

b) Hãy tìm nhiệt độ thấp nhất trong 75% số ngày nhiệt độ cao nhất là 30,3.

=QUARTILE.INC(C2:AF2,0)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay