Câu hỏi:
12/07/2024 450a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó (theo mẫu):
Hỗn số |
Số thập phân |
Đọc là |
3,7 |
Ba phẩy bảy |
|
|
|
|
|
|
b) Viết phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a (theo mẫu):
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
a)
Hỗn số |
Số thập phân |
Đọc là |
3,7 |
Ba phẩy bảy |
|
5,63 |
Năm phẩy sáu mươi ba |
|
12,378 |
Mười hai phẩy ba trăm bảy mươi tám |
b) 3,7: Phần nguyên là 3, phần thập phân là 7.
5,63: Phần nguyên là 5, phần thập phân là 63.
12,378: Phần nguyên là 12, phần thập phân là 378.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
0,9 đọc là: ...............................................................................................................
4,72 đọc là: .............................................................................................................
2,803 đọc là: ...........................................................................................................
27,055 đọc là: .........................................................................................................
b) Viết số thập phân có:
Bốn đơn vị, năm phần mười: ....................
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: ........................
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: ......................
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: ...................
c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.
Câu 2:
Số?
Câu 3:
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
2,71: .......................................................................................................................
................................................................................................................................
34,206: ...................................................................................................................
................................................................................................................................
19,041: ...................................................................................................................
................................................................................................................................
0,523: .....................................................................................................................
................................................................................................................................
b) Viết mỗi số thập phân sau:
Ba phẩy không không tám: ....................
Mười lăm phẩy sáu: ...................
Bảy phẩy ba chín: ........................
Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba: ........................
Năm phẩy ba trăm linh hai: .......................
Mười phẩy không trăm tám mươi hai: .....................
Câu 4:
Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét.
Ví dụ: Chiếc gọt bút chì dài 3,6 cm.
về câu hỏi!