Giải VBT Toán 5 CD Bài 16. Số thập phân (tiếp theo) có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 137 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a)
Hỗn số |
Số thập phân |
Đọc là |
3,7 |
Ba phẩy bảy |
|
5,63 |
Năm phẩy sáu mươi ba |
|
12,378 |
Mười hai phẩy ba trăm bảy mươi tám |
b) 3,7: Phần nguyên là 3, phần thập phân là 7.
5,63: Phần nguyên là 5, phần thập phân là 63.
12,378: Phần nguyên là 12, phần thập phân là 378.
Lời giải
a) 2,71: Số thập phân 2,71 đọc là hai phẩy bảy mốt hoặc đọc là hai phẩy bảy mươi mốt.
34,206: Số thập phân 34,206 đọc là ba tư phẩy hai không sáu hoặc đọc là ba mươi tư phẩy hai trăm linh sáu.
19,041: Số thập phân 19,041 đọc là mười chín phẩy không bốn mốt hoặc đọc là mười chín phẩy không trăm bốn mươi mốt.
0,523: Số thập phân 0,523 đọc là không phẩy năm hai ba hoặc đọc là không phẩy năm trăm hai mươi ba.
b) Ba phẩy không không tám: 3,008
Mười lăm phẩy sáu: 15,6
Bảy phẩy ba chín: 7,39
Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba: 256,73
Năm phẩy ba trăm linh hai: 5,302
Mười phẩy không trăm tám mươi hai: 10,082
Lời giải
a) Số thập phân 0,9 đọc là không đơn vị, chín phần mười
Số thập phân 4,72 đọc là bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm
Số thập phân 2,803 đọc là hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn
Số thập phân 27,055 đọc là hai mươi bảy đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn
b)
Bốn đơn vị, năm phần mười: 4,5
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: 0,025
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: 32,87
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: 7003,04
c)
0,9: Chữ số 0 thuộc hàng đơn vị, chữ số 9 thuộc hàng phần mười
4,72: Chữ số 4 thuộc hàng đơn vị, chữ số 7 thuộc hàng phần mười, chữ số 2 thuộc hàng phần trăm
2,803: Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị, chữ số 8 thuộc hàng phần mười, chữ số 0 thuộc hàng phần trăm, chữ số 3 thuộc hàng phần nghìn.
27,055: Chữ số 2 thuộc hàng chục, chữ số 7 thuộc hàng đơn vị, chữ số 0 thuộc hàng phần mười, chữ số 5 thuộc hàng phần trăm, chữ số 5 thuộc hàng phần nghìn.
Lời giải
Viên tẩy dài 4,5 cm.
27 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%