Câu hỏi:

12/07/2024 433

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):  2,71: ...................................... (ảnh 1)

2,71: .......................................................................................................................

................................................................................................................................

34,206: ...................................................................................................................

................................................................................................................................

19,041: ...................................................................................................................

................................................................................................................................

0,523: .....................................................................................................................

................................................................................................................................

b) Viết mỗi số thập phân sau:

Ba phẩy không không tám: ....................

Mười lăm phẩy sáu: ...................

Bảy phẩy ba chín: ........................

Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba: ........................

Năm phẩy ba trăm linh hai: .......................

Mười phẩy không trăm tám mươi hai: .....................

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) 2,71: Số thập phân 2,71 đọc là hai phẩy bảy mốt hoặc đọc là hai phẩy bảy mươi mốt.

34,206: Số thập phân 34,206 đọc là ba tư phẩy hai không sáu hoặc đọc là ba mươi tư phẩy hai trăm linh sáu.

19,041: Số thập phân 19,041 đọc là mười chín phẩy không bốn mốt hoặc đọc là mười chín phẩy không trăm bốn mươi mốt.

0,523: Số thập phân 0,523 đọc là không phẩy năm hai ba hoặc đọc là không phẩy năm trăm hai mươi ba.

b) Ba phẩy không không tám: 3,008

Mười lăm phẩy sáu: 15,6

Bảy phẩy ba chín: 7,39

Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba: 256,73

Năm phẩy ba trăm linh hai: 5,302

Mười phẩy không trăm tám mươi hai: 10,082

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):  0,9 đọc là: ......................  4,72 đọc là: ... (ảnh 1)

0,9 đọc là: ...............................................................................................................

4,72 đọc là: .............................................................................................................

2,803 đọc là: ...........................................................................................................

27,055 đọc là: .........................................................................................................

b) Viết số thập phân có:

Bốn đơn vị, năm phần mười: ....................

Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: ........................

Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: ......................

Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: ...................

c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,030

Câu 2:

a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó (theo mẫu):

Hỗn số

Số thập phân

Đọc là

3710

3,7

Ba phẩy bảy

563100

 

 

123781000

 

 

 

b) Viết phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a (theo mẫu):

a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó (theo mẫu): (ảnh 1)

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Xem đáp án » 12/07/2024 613

Câu 3:

Số?

Số?   Chiếc bút màu dài ............... cm.   Quả dứa cân nặng ............. cm. (ảnh 1)
Chiếc bút màu dài ............... cm.
Số?   Chiếc bút màu dài ............... cm.   Quả dứa cân nặng ............. cm. (ảnh 2)
Quả dứa cân nặng ............. cm.

Xem đáp án » 12/07/2024 582

Câu 4:

Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét.

Ví dụ: Chiếc gọt bút chì dài 3,6 cm.

Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét. (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 182

Bình luận


Bình luận