Câu hỏi:
12/07/2024 867a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
0,9 đọc là: ...............................................................................................................
4,72 đọc là: .............................................................................................................
2,803 đọc là: ...........................................................................................................
27,055 đọc là: .........................................................................................................
b) Viết số thập phân có:
Bốn đơn vị, năm phần mười: ....................
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: ........................
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: ......................
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: ...................
c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Số thập phân 0,9 đọc là không đơn vị, chín phần mười
Số thập phân 4,72 đọc là bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm
Số thập phân 2,803 đọc là hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn
Số thập phân 27,055 đọc là hai mươi bảy đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn
b)
Bốn đơn vị, năm phần mười: 4,5
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: 0,025
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: 32,87
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: 7003,04
c)
0,9: Chữ số 0 thuộc hàng đơn vị, chữ số 9 thuộc hàng phần mười
4,72: Chữ số 4 thuộc hàng đơn vị, chữ số 7 thuộc hàng phần mười, chữ số 2 thuộc hàng phần trăm
2,803: Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị, chữ số 8 thuộc hàng phần mười, chữ số 0 thuộc hàng phần trăm, chữ số 3 thuộc hàng phần nghìn.
27,055: Chữ số 2 thuộc hàng chục, chữ số 7 thuộc hàng đơn vị, chữ số 0 thuộc hàng phần mười, chữ số 5 thuộc hàng phần trăm, chữ số 5 thuộc hàng phần nghìn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số?
Câu 2:
a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó (theo mẫu):
Hỗn số |
Số thập phân |
Đọc là |
3,7 |
Ba phẩy bảy |
|
|
|
|
|
|
b) Viết phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a (theo mẫu):
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 3:
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
2,71: .......................................................................................................................
................................................................................................................................
34,206: ...................................................................................................................
................................................................................................................................
19,041: ...................................................................................................................
................................................................................................................................
0,523: .....................................................................................................................
................................................................................................................................
b) Viết mỗi số thập phân sau:
Ba phẩy không không tám: ....................
Mười lăm phẩy sáu: ...................
Bảy phẩy ba chín: ........................
Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba: ........................
Năm phẩy ba trăm linh hai: .......................
Mười phẩy không trăm tám mươi hai: .....................
Câu 4:
Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét.
Ví dụ: Chiếc gọt bút chì dài 3,6 cm.
về câu hỏi!