Câu hỏi:
25/07/2024 8,364Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, bán kính OC vuông góc với AB tại O. Lấy điểm F thuộc đoạn thẳng OB, tia CF cắt đường tròn (O) tại D. Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB tại E (Hình 15). Chứng minh EF = ED.
Quảng cáo
Trả lời:
Do OC = OD nên ∆OCD cân tại O, suy ra hay
Xét ∆COF vuông tại O có (tổng hai góc nhọn trong)
Lại có (đối đỉnh)
Suy ra
Mà nên
Do đó ∆EDF cân tại E, suy ra EF = ED.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Do AB của đường tròn (O; R) với B là tiếp điểm nên OB ⊥ AB tại B.
Xét ∆OAB vuông tại B, theo định lí Pythagore, ta có:
OA2 = OB2 + AB2
Suy ra
Vậy
Lời giải
a) Xét ∆OCD có OC = OD nên ∆OCD cân tại O, suy ra đường trung tuyến OI của tam giác cũng đồng thời là đường cao, hay
Do AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) với B là tiếp điểm nên OB ⊥ AB. Suy ra
Xét ∆EOB và ∆EAI có:
và là góc chung
Do đó ∆EOB ᔕ ∆EAI (g.g)
Suy ra hay EB . EA = EI . EO.
b) Gọi R là bán kính đường tròn (O).
Xét ∆OAB vuông tại B, theo định lí Pythagore, ta có: OA2 = OB2 + AB2
Suy ra AB2 = OA2 ‒ OB2 = OA2 ‒ R2.
Mặt khác, ta có: AC.AD = (AI ‒ CI)(AI + DI)
Mà CI = DI (do I là trung điểm của CD)
Suy ra: AC.AD = (AI ‒ CI)(AI + CI) = AI2 ‒ CI2
Xét ∆OAI vuông tại I, theo định lí Pythagore, ta có: OA2 = OI2 + AI2
Suy ra AI2 = OA2 ‒ OI2.
Xét ∆OCI vuông tại I, theo định lí Pythagore, ta có: OC2 = OI2 + CI2
Suy ra CI2 = OC2 ‒ OI2.
Do đó AC.AD = (OA2 ‒ OI2) ‒ (OC2 ‒ OI2)
= OA2 ‒ OI2 ‒ OC2 + OI2
= OA2 – OC2 = OA2 ‒ R2.
Do đó AB2 = AC. AD (vì cùng bằng OA2 ‒ R2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 2: Hình học)
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất đẳng thức có lời giải
Chuyên đề 8: Hình học (có đáp án)
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận