Câu hỏi:
26/09/2024 7,002
Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Thực nghiệm cho biết số oxi hoá của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất theo bảng sau:
Nhóm
IIIB
IVB
VB
VIB
VIIB
VIIIB
VIIIB
VIIIB
IB
Nguyên tố
\(_{21}{\rm{Sc}}\)
\(_{22}{\rm{Ti}}\)
\(_{23}\;{\rm{V}}\)
\(_{24}{\rm{Cr}}\)
\(_{25}{\rm{Mn}}\)
\(_{26}{\rm{Fe}}\)
\(_{27}{\rm{Co}}\)
\(_{28}{\rm{Ni}}\)
\(_{29}{\rm{Cu}}\)
Các số oxi hoá
\( + {7^{}}\)
\( + 6\)
+6
\( + {6^{}}\)
\( + {5^{}}\)
+5
+5
+5
+5
\( + {4^{}}\)
\( + {4^{}}\)
+4
\( + {4^{}}\)
+4
+4
+4
\( + {3^{}}\)
\( + {3^{}}\)
\( + {3^{}}\)
\( + {3^{}}\)
+3
\( + {3^{}}\)
\( + {3^{}}\)
+3
+3
+2
+2
+2
\( + 2\)
\( + {2^{}}\)
\( + 2\)
\( + {2^{}}\)
\( + {2^{}}\)
\( + {2^{}}\)
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
\( + {1^*}\)
Chú ý: Các số oxi hoá được gắn dấu * là các số oxi hoá bền và gặp trong các oxide hoạc chloride
a. Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có nhiều trạng thái oxi hoá.
Thực nghiệm cho biết số oxi hoá của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất theo bảng sau:
Nhóm |
IIIB |
IVB |
VB |
VIB |
VIIB |
VIIIB |
VIIIB |
VIIIB |
IB |
Nguyên tố |
\(_{21}{\rm{Sc}}\) |
\(_{22}{\rm{Ti}}\) |
\(_{23}\;{\rm{V}}\) |
\(_{24}{\rm{Cr}}\) |
\(_{25}{\rm{Mn}}\) |
\(_{26}{\rm{Fe}}\) |
\(_{27}{\rm{Co}}\) |
\(_{28}{\rm{Ni}}\) |
\(_{29}{\rm{Cu}}\) |
Các số oxi hoá |
|
|
|
|
\( + {7^{}}\) |
|
|
|
|
|
|
|
\( + 6\) |
+6 |
\( + {6^{}}\) |
|
|
|
|
|
|
\( + {5^{}}\) |
+5 |
+5 |
+5 |
+5 |
|
|
|
|
\( + {4^{}}\) |
\( + {4^{}}\) |
+4 |
\( + {4^{}}\) |
+4 |
+4 |
+4 |
|
|
\( + {3^{}}\) |
\( + {3^{}}\) |
\( + {3^{}}\) |
\( + {3^{}}\) |
+3 |
\( + {3^{}}\) |
\( + {3^{}}\) |
+3 |
+3 |
|
+2 |
+2 |
+2 |
\( + 2\) |
\( + {2^{}}\) |
\( + 2\) |
\( + {2^{}}\) |
\( + {2^{}}\) |
\( + {2^{}}\) |
|
+1 |
+1 |
+1 |
+1 |
+1 |
+1 |
+1 |
+1 |
\( + {1^*}\) |
a. Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có nhiều trạng thái oxi hoá.
Quảng cáo
Trả lời:
Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b. Số oxi hoá cao nhất của các kim loại chuyển tiếp dãy thử nhất bằng số thứ tự của nhóm.
b. Số oxi hoá cao nhất của các kim loại chuyển tiếp dãy thử nhất bằng số thứ tự của nhóm.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 3:
c. Oxi hoá hợp chất chứa \({\rm{Mn}}({\rm{VI}})\) có thể thu được hợp chất chứa \({\rm{Mn}}({\rm{VII}}).\)
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 4:
d. Khử các hợp chất chứa Cu (II) thu được các hợp chất chứa \({\rm{Cu}}({\rm{III}}).\)
Lời giải của GV VietJack
Sai
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Ta có: 8 mmol muối Mohr khử được \(1{\rm{mmolNO}}_3^ - ;5{\rm{mmol}}\) muối Mohr khử được \(1{\rm{mmolKMn}}{{\rm{O}}_4}\).
\( \Rightarrow \) Cứ \(1{\rm{mmolKMn}}{{\rm{O}}_4}\) chênh lệch tương ứng với \(0,625{\rm{mmolNO}}_3^ - \), tức là \(38,75{\rm{mg}}\) \(( \approx 38,8{\rm{mg}}){\rm{NO}}_3^ - \)trong nước.
Lời giải
Phản ứng chuẩn độ: \({\rm{MnO}}_4^ - + 5{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }} + 8{{\rm{H}}^ + } \to {\rm{M}}{{\rm{n}}^{2 + }} + 5{\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }} + 4{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\)
\( \Rightarrow 5 \times {{\rm{V}}_{{\rm{ddKM}}{{\rm{O}}_4}}} \cdot {{\rm{C}}_{{\rm{KMn}}{{\rm{O}}_4}}} = 1 \cdot {{\rm{V}}_{{\rm{ddY}}}} \cdot {{\rm{C}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}}} \Rightarrow 5 \times 5 \times 0,02 = 1 \times 10 \times {{\rm{C}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}}} \Rightarrow {{\rm{C}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}}} = 0,05{\rm{M}}\)
\( \Rightarrow {\rm{So mol}}{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}} \right)_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} \cdot {\rm{FeS}}{{\rm{O}}_4} \cdot 6{{\rm{H}}_2}{\rm{O}} = 0,1 \times 0,05 = 0,005(\;{\rm{mol}})\)
\( \Rightarrow \% \;{{\rm{m}}_{{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}} \right)}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4} \cdot {\rm{FeS}}{{\rm{O}}_4} \cdot 6{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}}} = \frac{{392 \times 0,005}}{2} \times 100\% = 98,0\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.