Câu hỏi:
26/09/2024 27,324
Trong mỗi ý a, b, c, dở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.
Trong mỗi ý a, b, c, dở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.
Quảng cáo
Trả lời:
Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b. Các phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo được 4 liên kết sigma với các phối tử luôn có dạng hình học tứ diện.
b. Các phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo được 4 liên kết sigma với các phối tử luôn có dạng hình học tứ diện.
Lời giải của GV VietJack
sai
Câu 3:
c. Giống như phân tử ammonia \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)\), phân tử methylamine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right)\) cũng có thể đóng vai trò phối tử do có cặp electron chưa liên kết
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 4:
d. Các anion \({\rm{H}}{{\rm{O}}^ - },{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - },{{\rm{I}}^ - }\)đều có thể tạo phức vì đều có cặp electron hoá trị riêng.
d. Các anion \({\rm{H}}{{\rm{O}}^ - },{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - },{{\rm{I}}^ - }\)đều có thể tạo phức vì đều có cặp electron hoá trị riêng.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 5:
a. Trong phức chất \(\left[ {{\rm{Ag}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_2}} \right]{\rm{OH}}\), nguyên tử trung tâm bạc tạo được 2 liên kết \(\sigma \) với 2 phối từ amine.
a. Trong phức chất \(\left[ {{\rm{Ag}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_2}} \right]{\rm{OH}}\), nguyên tử trung tâm bạc tạo được 2 liên kết \(\sigma \) với 2 phối từ amine.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 6:
b. Dung dịch phức chất \({\rm{H}}\left[ {{\rm{AuC}}{{\rm{l}}_4}} \right]\) có môi trường acid.
b. Dung dịch phức chất \({\rm{H}}\left[ {{\rm{AuC}}{{\rm{l}}_4}} \right]\) có môi trường acid.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 7:
c. Dung dịch phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Cr}}{{({\rm{OH}})}_6}} \right]\) có môi trường base mạnh như KOH.
c. Dung dịch phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Cr}}{{({\rm{OH}})}_6}} \right]\) có môi trường base mạnh như KOH.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 8:
d. Trong phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Cr}}{{({\rm{OH}})}_6}} \right],\) mỗi nguyên tử oxygen đều có hoá trị là II.
d. Trong phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Cr}}{{({\rm{OH}})}_6}} \right],\) mỗi nguyên tử oxygen đều có hoá trị là II.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 9:
a. Trong dung dịch, phức chất \(\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_6}} \right]{\rm{B}}{{\rm{r}}_2}\) điện li thành \({\rm{C}}{{\rm{o}}^{2 + }}(aq),{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}(aq)\) và \({{\mathop{\rm Br}\nolimits} ^ - }(aq).\)
a. Trong dung dịch, phức chất \(\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_6}} \right]{\rm{B}}{{\rm{r}}_2}\) điện li thành \({\rm{C}}{{\rm{o}}^{2 + }}(aq),{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}(aq)\) và \({{\mathop{\rm Br}\nolimits} ^ - }(aq).\)
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 10:
b. Dung dịch phức chất \[\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_2}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\] dẫn được điện.
b. Dung dịch phức chất \[\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_2}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\] dẫn được điện.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 11:
c. Nhỏ dung dịch \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right]\) vào dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu nâu đỏ.
c. Nhỏ dung dịch \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right]\) vào dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu nâu đỏ.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 12:
d. Nhỏ dung dịch KCl vào dung dịch \(\left[ {{\rm{Ag}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_2}} \right]{\rm{OH}},\) xuất hiện kết tủa màu trắng.
d. Nhỏ dung dịch KCl vào dung dịch \(\left[ {{\rm{Ag}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_2}} \right]{\rm{OH}},\) xuất hiện kết tủa màu trắng.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 13:
a. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 14:
b. Phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo 4 liên kết \(\sigma \) với các phối tử luôn có dạng hình học là tứ diện.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 15:
c. Phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo 6 liên kết \(\sigma \) với các phối tử luôn có dạng hình học là bát diện.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 16:
d. Trong phức chất bát diện \({\left[ {{\rm{Cr}}{{\left( {{{\rm{C}}_2}{{\rm{O}}_4}} \right)}_3}} \right]^{3 - }},\) mỗi phối tử oxalato tạo được hai liên kết sigma với nguyên tử trung tâm.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 17:
a. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm với phối tử trong phức chất là liên kết cho - nhận.
a. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm với phối tử trong phức chất là liên kết cho - nhận.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 18:
b. Để hình thành phức chất, các cation kim loại hoặc nguyên tử kim loại dùng các AO hoá trị trống để nhận cặp electron từ các phối tử.
b. Để hình thành phức chất, các cation kim loại hoặc nguyên tử kim loại dùng các AO hoá trị trống để nhận cặp electron từ các phối tử.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 19:
d. Trong phức chất, mỗi nguyên tử trung tâm chỉ liên kết với một loại phối tử.
d. Trong phức chất, mỗi nguyên tử trung tâm chỉ liên kết với một loại phối tử.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 20:
c. Mỗi phối tử chỉ liên kết với nguyên tử trung tâm bằng một liên kết sigma (\(\sigma \)).
c. Mỗi phối tử chỉ liên kết với nguyên tử trung tâm bằng một liên kết sigma (\(\sigma \)).
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 21:
a. Các kim loại chuyển tiếp đều chỉ tạo phức chất bát diện.
a. Các kim loại chuyển tiếp đều chỉ tạo phức chất bát diện.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 22:
b. Các cation kim loại chuyển tiếp tạo phức bền hơn so với các kim loại nhóm A.
b. Các cation kim loại chuyển tiếp tạo phức bền hơn so với các kim loại nhóm A.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 23:
c. Điện tích của cation kim loại càng lớn thì phức chất được tạo ra càng bền.
c. Điện tích của cation kim loại càng lớn thì phức chất được tạo ra càng bền.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 24:
d. Liên kết giữa phối tử với nguyên tử trung tâm là liên kết cộng hoá trị.
d. Liên kết giữa phối tử với nguyên tử trung tâm là liên kết cộng hoá trị.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1200 câu hỏi lí thuyết Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Sổ tay Hóa học 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.