Câu hỏi:

25/02/2020 246 Lưu

Trong những dạng đột biến sau những dạng nào thuộc đột biến gen?

   I. Mất một cặp nuclêôtit

   II. Mất đoạn làm giảm số gen

   III. Đảo đoạn làm trật tự các gen thay đổi

   IV. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác

   V. Thêm 1 cặp nuclêôtit

   VI. Lặp đoạn làm tăng số gen

   Tổ hợp trả lời đúng là

A. I, IV, V

B. II, III, VI

C. I, II, V

D. II, IV, V

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

I – Mất một cặp nucleotit đột biến gen

II – Mất đoạn làm giảm số gen  đột biến cấu trúc NST

III – Đảo đoạn làm mất trận tự các gen thay đổi  đột biến cấu trúc NST

IV – Thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác đột biến gen

V – Thêm một cặp nucleotit đột biến gen

VI – Lặp đoạn làm tăng số gen   đột biến cấu trúc NST

Vậy: A đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho biết trong quá trình hình thành giao tử đực và giao tử cái đều không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20% (hoán vị 2 bên với f = 20%)

P: ABab×ABabG:AB=ab=0,4Ab=aB=0,1AB=ab=0,4Ab=aB=0,1F1: ABab=0,4.0,4.2=0,32

Vậy: D đúng

Câu 2

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. ARN enzim (ribozim)

Lời giải

A. mARN à Có số loại nhiều nhất trong tế bào, nhưng số lượng thì ít nhất (5%).

B. tARN à Có khoảng 61 loại tARN (vì có 61 codon mã hóa trên mARN à 61 loại tARN).

C. rARN à Có số loại ít nhất nhưng hàm lượng thì nhiều nhất (70%).

D. ARN enzim (ribozim) à không liên quan.

Vậy: A đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. tính chất nước ối

B. tế bào tử cung của mẹ

C. tế bào thai bong ra trong dịch ối

D. tính chất nước ối và tế bào tử cung của mẹ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã

B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế

D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mà

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi không liên tục của môi trường

B. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với những thay đổi đột ngột của môi trường

C. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật khi môi trường thay đổi

D. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính chu kì của môi trường

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP